Bộ cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong giao tiếp tiếng Anh (Bài 7)

Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản 2

Bộ cấu trúc ngữ pháp cơ bản trong giao tiếp tiếng Anh (Bài 7)

Trong bài viết này, Ecorp đã tổng hợp cho bạn đọc bộ 84 ngữ pháp thường gặp nhất trong các bài kiểm tra và bài thi ở Việt Nam. Để minh họa và giải thích các cấu trúc một cách dễ hiểu nhất, trong từng cấu trúc Ecorp sẽ đưa vào một vài ví dụ minh họa, bạn đọc chú ý phân tích nhé.

1. Suggest + sb + should + V: Khuyên ai đó nên làm gì…

I suggest you should read books instead of playing video games. (Tôi khuyên bạn nên đọc sách hơn là chơi điện tử)

The doctor suggest her shouldn’t drink alcohol. (Bác sĩ khuyên cô ấy không nên uống các thức uống có cồn nữa)

2. Suggest + V_ing: Gợi ý làm gì…

I suggest going for walk. (Tôi nghĩ chúng ta nên đi dạo một chút)

She suggests using pills. (Cô ấy khuyên nên sử dụng thuốc kháng sinh)

3. Try + to + V: Cố gắng làm gì…

I tried to encourage her but no use! (Tôi đã cố gắng động viên cô ấy nhưng không có tác dụng gì cả)

Just try to do your best and everything will be ok. (Cứ cố gắng làm hết sức của bạn và mọi thứ sẽ ổn thôi)

4. Try + V_ing: Thử làm gì…

Playing chess is boring, why don’t we try playing football? (Chơi cờ vua chán quá, sao chúng ta không thử chơi đá bóng nhỉ?)

I want to try visiting England. (Tôi muốn được thử đi thăm nước Anh)

5. Have + sth + P(II): Có cái gì được làm gì

I have my car fixed by the mechanic. (Chiếc xe của tôi được sửa bởi một người thợ máy)

We have our organization run by a complicated machinery. (Tổ chức của chúng tôi được vận hành bởi một bộ máy phức tạp)Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản 2

6. To be + busy + V_ing: Bận làm gì

I’m busy doing my homework. (Tôi đang bận làm bài tập về nhà)

He is really busy playing with his son. (Anh ta đang bận chơi với cậu con trai của mình)

7. Have + sb + V: Có ai đó làm gì…

She has her husband look after the child when she’s away. (Cô ấy cho chồng chăm con hộ khi cô ấy không có nhà)

We have our mother cook dinner for us. (Chúng tôi có mẹ nấu bữa tối cho chúng tôi)

8. Mind + V_ing: Phiền làm gì

Would you mind closing the window for me? (Cậu có thể đóng cửa giúp tôi được không?)

I wouldn’t mind talking to the professor. (Tôi sẽ không ngại nói chuyện với giáo sư)

9. Stop + V_ing: Dừng làm gì

I’ve stopped smoking sinse 2002. (Tôi dừng hút thuốc từ năm 2002)

She want him to stop chatting with the woman he’s just met. (Cô ấy muốn anh ta dừng nói chuyện với người phụ nữ anh ta vừa gặp)

10. To be + interested + in + V_ing: Thích làm gì…

I thought you were interested in watching horror movie. (Tôi cứ tưởng cậu thích xem phim kinh dị chứ)

She is interested in playing basketball with the boys. (Cô ấy thích chơi bóng rổ với bọn con trai)

Bạn đọc có thể tham khảo các phần trước tại đây.

>> Xem thêm:

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH
Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)
-------------------------
HÀ NỘI
ECORP Cầu Giấy: 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032
ECORP Đống Đa: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593
ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090
ECORP Hà Đông: 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527
ECORP Công Nghiệp: 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411
ECORP Sài Đồng: 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663
ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722
ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496
- HƯNG YÊN
ECORP Hưng Yên: 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496
- BẮC NINH
ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496
- TP. HỒ CHÍ MINH
ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497
ECORP Quận 10: 497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497
ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032
Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.
Cảm nhận học viên ECORP English.

Share this post