Trọng âm (Stress) là chủ điểm quan trọng trong học phát âm tiếng Anh mà bất cứ người mới bắt đầu nào cũng cần nắm vững. Nằm lòng ngay 8 nguyên tắc đánh trọng âm từ vựng để ngữ điệu của bạn thêm phần chuẩn xác nhé.
1. Động từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ví dụ:
destroy (v) /dɪˈstrɔɪ/: phá hủy
reduce (v) /rɪˈduːs/: giảm thiểu
increase (v) /ɪnˈkriːs/: tăng lên
enjoy (v) /ɪnˈdʒɔɪ/: tận hưởng
create (v) /kriˈeɪt/: tạo ra
invent (v) /ɪnˈvent/: phát minh
intend (v) /ɪnˈtend/: có ý định
Bài tập ứng dụng: Đọc các từ sau đây và nhấn trọng âm vào âm tiết thứ 2
observe /əbˈzɝːv/: quan sát
describe /dɪˈskraɪb/: miêu tả
attack (v) /əˈtæk/: tấn công
defeat (v) /dɪˈfiːt/: đánh bại
succeed (v) /səkˈsiːd/: thành công
manage (v) /ˈmæn.ədʒ/: quản lý
finish (v) /ˈfɪn.ɪʃ/: kết thúc
complete (v) /kəmˈpliːt/: hoàn thành
control (v) /kənˈtroʊl/: kiểm soát
2. Danh từ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Ví dụ:
country (n) /ˈkʌn.tri/: đất nước
army (n) /ˈɑːr.mi/: quân đội
battle (n) /ˈbæt̬.əl/: cuộc chiến
brother (n) /ˈbrʌð.ɚ/: anh trai
father (n) /ˈfɑː.ðɚ/: bố
mother (n) /ˈmʌð.ɚ/: mẹ
football (n) /ˈfʊt.bɑːl/: bóng đá
Bài tập ứng dụng: Đọc các từ sau đây và nhấn trọng âm vào âm tiết thứ nhất
player (n) /ˈpleɪ.ɚ/: người chơi
plastic (n) /ˈplæs.tɪk/: nhựa
flower (n) /ˈflaʊ.ɚ/: hoa
garden (n) /ˈɡɑːr.dən/: vườn
kitchen (n) /ˈkɪtʃ.ən/: phòng bếp
bathroom (n) /ˈbæθ.rʊm/: phòng tắm
3. Các tiền tố hầu như không nhận trọng âm
Các tiền tố im-, ir-, un-, dis-, in-, re-, en-,…không nhận trọng âm
Ví dụ:
impossible /ɪmˈpɑːsəbl/ bất khả thi
irresponsible /ˌɪrɪˈspɑːnsəbl/ vô trách nhiệm
disagree /ˌdɪsəˈɡriː/ không đồng ý
4. Các hậu tố hầu như không nhận trọng âm
Các hậu tố -ly, -ble,…không nhận trọng âm
Ví dụ:
completely (adv) /kəmˈpliːt.li/: hoàn tất
possible (a) /ˈpɑː.sə.bəl/: có khả năng xảy ra
able (a) /ˈeɪ.bəl/: có khả năng làm gì
5. Các hậu tố nhận trọng âm
Các hậu tố -ee, -eer, -ese, -ique, -esque, -ain nhận trọng âm
Ví dụ:
Vietnamese (n) /ˌvjet.nəˈmiːz/: Người Việt
unique (a) /juːˈniːk/: độc đáo
engineer (n) /ˌen.dʒɪˈnɪr/ kỹ sư
picturesque (a) /ˌpɪk.tʃərˈesk/: đẹp như tranh vẽ
maintain (v) /meɪnˈteɪn/: duy trì
Ngoại trừ 1 số từ đặc biệt:
reindeer (n)/ˈreɪn.dɪr/: tuần lộc
coffee (n) /ˈkɑː.fi/: cà phê
6. Các hậu tố trọng âm rơi vào ngay trước đó
Các hậu tố -ic, -ical, -sion, -tion, -ance, -ence, -idle, -ious, -iar, -ience, -id, -eous, -acy, -ian, -icy thì trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước đó
critical (a)/ˈkrɪt̬.ɪ.kəl/: mang tính phản biện
generous (a) /ˈdʒen.ər.əs/: hào phóng
question (n) /ˈkwes.tʃən/: câu hỏi
delicious (a) /dɪˈlɪʃ.əs/: ngon
license (n) /ˈlaɪ.səns/: bằng cấp
humid (a) /ˈhjuː.mɪd/: ẩm ướt
Ngoại trừ 1 số trường hợp đặc biệt:
equation (n) : phép tính
politics (n) : chính trị
Các hậu tố trọng tâm cách đó 1 âm tiết
Các hậu tố nhận trọng âm cách đó 1 âm tiết là -gy, -cy, -ity, -phy, -al, -graphy, -ate
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ mang tầm quốc tế
technology /tekˈnɑːlədʒi/ công nghệ
immediate /ɪˈmiːdiət/ ngay lập tức
trilogy /ˈtrɪlədʒi/ bộ ba
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ địa lý
7. Các hậu tố trọng tâm cách đó 1 âm tiết
Các hậu tố nhận trọng âm cách đó 1 âm tiết là -gy, -cy, -ity, -phy, -al, -graphy, -ate
international /ˌɪntəˈnæʃnəl/ mang tầm quốc tế
technology /tekˈnɑːlədʒi/ công nghệ
immediate /ɪˈmiːdiət/ ngay lập tức
trilogy /ˈtrɪlədʒi/ bộ ba
geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ địa lý
Học phát âm tiếng Anh từ căn bản không khó nếu bạn nắm vững 12 thì căn bản, hãy cùng chờ đón bài viết chia sẻ chủ điểm phát âm tiếp theo từ Ecorp nhé!
>> XEM THÊM
Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản
Lịch khai giảng khóa tiếng Anh dành cho người mất gốc tháng 2-3