Giáng Sinh là một thời điểm được xem như là đẹp nhất trong năm. Là sản phẩm văn hóa của các nước phương Tây nên sử dụng tiếng Anh mới có thể giữ đúng tinh thần của ngày lễ toàn cầu này. Bạn đã biết cách chúc bạn bè nhân dịp Giáng Sinh chưa? Theo dõi bài viết dưới đây nhé.
10 lời chúc bằng tiếng Anh ý nghĩa cho mùa Giáng Sinh
1. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you. (Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Ngó mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)
2. Faith makes all things possible; Hope makes all things work and Love makes all things beautiful. May you have all the three for this Christmas. Merry Christmas! (Niềm tin làm mọi thứ trở nên khả thi; Hi vọng khiến mọi thứ trở thành sự thật và tình yêu làm mọi thứ đẹp đẽ. Chúc bạn có cả 3 điều ấy trong mùa Giáng Sinh này.)
3. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you. (Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.)
4. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. May Christmas spread cheer in your lives! (Tình Yêu, An Bình và Niềm Vui đã đến trên địa cầu trong lễ Giáng sinh để làm cho bạn hạnh phúc và hân hoan. Chúc cho niềm hạnh phúc tràn ngập cuộc đời bạn.)
5. Christmas waves a magic wand over this world, making everything softer than snowflakes and all the more beautiful. Wish you a Magical Christmas. (Giáng sinh vẫy cây gậy thần kỳ làm cho mọi thứ mềm mại hơn cả bông tuyết rơi và đẹp hơn bao giờ hết. Chúc bạn một Giáng Sinh thần kỳ.)
6. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you. (Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Ngó mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)
7. This is another good beginning. May you be richly blessed with a successful new year. May my sincere blessing suround spendid travel of you life. (Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.)
8. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas! (Gửi đến bạn và gia đình những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất . Xin Chúa ban phúc lành đến bạn và người nhà trong mùa Giáng sinh năm nay!)
9. May joy and happiness snow on you, may the bells jingle for you and may Santa be extra good to you! Merry Christmas! (Mong bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, những tiếng chuông ngân lên dành cho bạn và ông già Noel sẽ hào phòng với bạn! Giáng Sinh vui vẻ!)
10. May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness. (Chúc bạn một Giáng sinh chứa chan những giây phút đặc biệt, bình yên, hạnh phúc, vui vẻ bên người nhà. Chúc bạn một mùa Giáng sinh vui và một năm hạnh phúc.)
Bonus thêm 2 câu nữa này:
11. It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead. (Một mùa Giáng sinh lại về và một năm mới sắp đến. Chúng tôi gởi đến bạn và những người thân yêu lời chúc Giáng Sinh lành, và chúc bạn một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.)
12. You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas! (Bạn thật đặc biệt. Bạn thật tuyệt vời! Chúc Giáng sinh của bạn cũng đặc biệt và tuyệt vời như bạn vậy.)
>> Xem thêm:
- 50 câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng bạn nhất định phải viết
- Bộ 100 từ vựng chuyên ngành báo chí
- Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề Công nghệ thông tin
- Các mẫu câu tiếng Anh theo chủ đề “Chào tạm biệt”
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề các loại thức uống
- 70 từ vựng chủ đề giao thông người Việt nhất định phải viết
- Học từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà hàng và ẩm thực Việt
- Các danh lam thắng cảnh nổi tiếng ở Việt Nam trong tiếng Anh là gì?
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật, hội họa