Mùa xuân được coi là mùa đẹp nhất trong năm, cây cối đâm chồi nảy lộc, muôn hoa khoe sắc. Mùa xuân còn là biểu tượng của năm mới, sự sống và hy vọng. Hôm nay hãy cùng Ecorp điểm qua 20 từ vựng tiếng anh diễn tả vẻ đẹp mùa xuân.
20 từ vựng tiếng anh miêu tả vẻ đẹp mùa xuân
Breeze (n) /briːz/: gió nhẹ
Drizzle (n) /ˈdrɪz.əl/: mưa bay
Flower (n) /ˈflaʊ.ɚ/: hoa
Fragrance (n) /ˈfreɪ.ɡrəns/: hương thơm ngát
Fresh (adj) /freʃ/ tươi mới
Hatch (v) /hætʃ/: nở (khi một con vật chui ra từ vỏ trứng)
Bloom (v) /bluːm/: (hoa) nở
Hopeful (adj) /ˈhoʊp.fəl/: hy vọng
Vibrant (adj) /ˈvaɪ.brənt/: sôi nổi, tràn đầy năng lượng
Kumquat tree (n) /ˈkʌm.kwɒt/ /triː/: cây quất
Lunar New Year (n) /ˈluː.nɚ/ /ˌnuː ˈjɪr/: Tết Nguyên đán
Nest (n) /nest/: tổ
New Year’s Eve (n) /ˌnjuː jɪəz ˈiːv/: tất niên
Thriving (adj) /ˈθraɪ.vɪŋ/: phát đạt, thịnh vượng
Yellow apricot blossom (n) /ˈjel.oʊ/ /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/ /ˈblɑː.səm/: cây mai
Vibrant (n) /ˈvaɪ.brənt/: sôi nổi, tràn đầy năng lượng
Peach tree (n) /piːtʃ/ /triː/: cây đào
Seedling (n) /ˈsiːd.lɪŋ/: cây con
Sun-kissed (adj) /ˈsʌn kɪst/ (adj): nắng lên
Với 20 từ vựng tiếng Anh miêu tả về mùa xuân, hy vọng các em sẽ có thêm nhiều từ vựng để miêu tả về mùa xuân. Hãy nhớ thực hành thường xuyên 20 từ vựng tiếng Anh, để giao tiếp trôi chảy nhé.
Chúc các em sớm chinh phục tiếng Anh thành công!
==> Xem thêm:
Khóa học tiếng Anh nền chuẩn Cambridge Miễn phí với GV bản ngữ