Theo các nhà khoa học, ước tính mỗi người chúng ta có khoảng từ 250 đến 350 khớp xương. Ngày nay độ tuổi mắc xương khớp đã xuất hiện nhiều hơn cả ở ngừoi trẻ, nhân viên văn phòng đặc biệt ngừoi lớn tuổi. Vì vậy đây chủ đề từ vựng tiếng anh hữu ích cho tất cả chúng ta. Hãy cùng Ecorp English xem ngay từ vựng tiếng Anh này và cùng mẫu câu giao tiếp trong trường hợp khẩn cấp nhé.
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành y khoa về các xương khớp
Dưới đây là một số từ vựng ngữ tiếng Anh chuyên ngành về các xương khớp dành cho bạn.
Skeleton /ˈskelɪtən/: bộ xương
Skull /skʌl/: sọ
Jawbone /ˈdʒɑː.boʊn/: xương hàm dưới
Spine /spaɪn/: cột sống
Breastbone /-boʊn/: xương ức
Rib /rɪb/ xương sườn
Collarbone /ˈkɒləbəʊn/: xương đòn
Kneecap /ˈniːkæp/: xương bánh chè
Shin bone /ˈʃɪn bəʊn/: xương chày
Thigh bone /ˈθaɪ bəʊn/: xương đùi
Shoulder blade /ˈʃəʊldə bleɪd/: xương vai
Joint /ʤɔɪnt/: khớp
Ligaments /ˈlɪɡəmənt/: dây chằng
Cartilage /ˈkɑːtɪlɪdʒ/: sụn
Tendons /ˈtendən/: gân
Muscle /ˈmʌsl/: cơ
Skeletal muscle /ˈskelətl ˈmʌsl/: cơ xương
Smooth muscle /ˌsmuːð ˈmʌsl/: cơ mềm
Involuntary muscle /ɪnˈvɒləntri mʌsl/: cơ tự động
Cardiac muslce /ˈkɑːdiæk muscle/: cơ tim
Flexor /ˈfleksə(r)/: cơ gấp
Extensor /ɪkˈstensə(r)/: cơ duỗi
Cartilaginous /ˌkɑːtɪˈlædʒɪnəs/: khớp sụn
Sprain /spreɪn/ – sự bong gân
Broken bone /ˈbrəʊ.kən bəʊn/: gãy xương
Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
Muscle cramp / ˈmʌsl kræmp/: chuột rút cơ
Osteoporosis / ˌɑːstioʊpəˈroʊsɪs /: bệnh xương thủy tinh
Rheumatism / ˈruːmətɪzəm/: bệnh thấp khớp
Backache /ˈbæk.Eɪk/: đau lưng
Fracture / ˈfræktʃər /: gãy xương
Osteoporosis /ˌɒstiəʊpəˈrəʊsɪs/: bệnh loãng xương
Degenerative /dɪˈdʒenərətɪv/: bệnh thoái hóa
Herniated Disc: bệnh thoát vị đĩa đệm
Gout /ɡaʊt/: bệnh gút
Một số mẫu câu dùng khi gặp vẫn đề về xương khớp
Muscular dystrophy /ˌmʌskjələ ˈdɪstrəfi/: loạn dưỡng cơ
- I think I’ve pulled a muscle cramp in my leg – Tôi nghĩ tôi bị chuột rút ở chân
- I’m asthmatic/ diabetic/ epileptic… – Tôi bị hen/ tiểu đường/ động kinh…
- It’s really hurt! – Đau quá!
- I’m very congested – Tôi bị sung huyết
- My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
- I’ve got diarrhoea – Tôi bị tiêu chảy
- I’m constipated – Tôi bị táo bón
- I’ve got a swollen ankle/ cheek… – mắt cá chân/má … của tôi bị sưng
- I’m in a lot of pain – Tôi đau lắm
- I’ve got a pain in my back/chest – Tôi bị đau ở lưng/ ngực
- I can not sleep – Tôi bị mất ngủ
- My joints are aching – Các khớp của tôi rất đau
- I’ve got a swollen ankle – Mắt cá của tôi bị sưng
- My knees keep locking – Đầu gối tôi không hoạt động được
- My skin is itchy – Da tôi bị ngứa.
Trên đây từ vựng tiếng Anh chủ đề xương khớp giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và sức khỏe. ECorp chúc các em ghi nhớ từ vựng và dùng thành thạo khi giao tiếp nhé!