Ở phần 1, chúng ta đã được học những từ vựng chủ đề phim ảnh liên quan đến hậu kì (behind the scene). Trong phần 2 này, bạn đọc hãy cùng Ecorp tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến phim ảnh sau khi một bộ phim được công chiếu nhé.
Bài 2: Bộ từ vựng chủ đề phim ảnh – Phần 2: Sau khi được công chiếu
Movie star /’mu:vi stɑ:/ ngôi sao, minh tinh màn bạc
- This film has made him a movie star. (Bộ phim này làm cho anh trở thành một minh tinh màn bạc)
Action movie /’ækʃn /’mu:vi/ phim hành động
- I love action movies such as Iron Transporter, Rush Hour,… (Tôi thích những phim hành động như Người vận chuyển, Giờ cao điểm,…)
Film premiere /film ‘premjrə/ buổi công chiếu phim
- The film premiere is more successful than the crew expected. (Buổi công chiếu bộ phim còn thành công hơn cả đoàn làm phim mong đợi)
Film buff /film bʌf/ người am hiểu về phim ảnh
- He is truly a film buff. He knows everything about The Avengers. (Anh ta quả đúng là một người am hiểu về phim ảnh. Anh ấy hiểu tất cả về The Avengers)
Film-goer /film ‘gouə/ người rất hay đi xem phim ở rạp
- She is a film-goer. I saw 3 times this week at this cinema. (Cô ấy đúng là một người mê xem phim. Tôi nhìn thấy cô ấy ở rạp này 3 lần rồi)
Adventure movie /əd’ventʃə ‘mu:vi/ phim phiêu lưu, mạo hiểm
- Adventure movie such as The maze runner,.. is her favorite. (Cô ấy thích các phim phiêu lưu mạo hiểm kiểu như The maze runner)
Cartoon /kɑ:’tu:n/ phim hoạt hình
- Cartoon is the kind of movie for children. (Phim hoạt hình là phim cho trẻ con)
Comedy /’kɔmidi/ phim hài
- Comedy is the kind of movies such as 3 idiots,.. (Phim hài là những phim kiểu như 3 chàng ngốc,…)
Documentary /’dɔkju’mentəri/ phim tài liệu
- There are some documentaries on Discovery about ghost are really scary. ( Có một vài bộ phim tài liệu về ma trên Discovery rất đáng sợ)
Family movie /’fæmili ‘mu:vi/ phim gia đình
- Family movies are films which could be loved by both parents and children. (Phim gia đình là thể loại phim phù hợp với cả phụ huynh và con trẻ)
Horror movie /’hɔrə/ phim kinh dị
- Every time we watch horror movie and she hugs me a lot, I like that. (Cứ mỗi lần chúng tôi xem phim kinh dị là cô ấy lại ôm tôi, sướng lắm)
Historical movie /his’tɔrikəl/ phim cổ trang
- I hate historical movies, they are so boring. (Tôi ghét mấy phim cổ trang, chúng thật là nhàm chán)
Musical movie /’mju:zikəl /’mu:vi/ phim ca nhạc
- The best musical movie is High School Musical. (Phim ca nhạc hay nhất là High School Musical)
Romance movie / rə’mæns ‘mu:vi/ phim tâm lý tình cảm
- My girlfriend likes romance movie. (Bạn gái tôi thích xem phim tình cảm)
Sci-fi (science fiction) movie /’saiəns’fikʃn ‘mu:vi/ phim khoa học viễn tưởng
- Avengers, Iron Man, Star War,… are science fiction moives. (Avengers, Iron Man, Chiến tranh giữa các vì sao,… đều là những phim khoa học viên tưởng)
Film review /film ri’vju:/ bài bình luận phim
- After The Avengers premiere, there were so many good film reviews about it. (Sau khi The Avengers được công chiếu, có rất nhiều bài bình luận tốt về nó)
Film critic /film ‘kritik/ người bình luận phim
- Despite the success of The Avengers, there also some bad reviews from some film critics. (Bất chấp sự thành công của The Avengers, vẫn có một vài bình luận không tốt từ một vài nhà phê bình)
Đó là toàn bộ những từ vựng liên quan đến chủ đề phim ảnh. Ecorp hy vọng rằng qua 2 bài viết trên, bạn đọc đã nắm vững được tất cả những từ vựng phía sau và phía trước màn ảnh, hiểu rõ hơn về hệ thống làm phim. Chúc bạn học tập tiếng Anh hiệu quả.
>> Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề bóng đá
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề thời trang
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề gia đình
- Những mẫu câu hỏi đường và chỉ đường trong tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề Accomodation for Tourism
- Chinh phục người bản ngữ bằng những mẫu câu giao tiếp cực chất
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề hôn nhân