Cụm động từ với fall là ngoại động từ trong tiếng Anh mà nhiều người vẫn hay nghĩ về nó với ý nghĩa những mô tả hành động rơi, ngã nhưng thực tế cụm này có nhiều nghĩa hơn bạn nghĩ đó. Hãy cũng Ecorp Englisgh tìm hiểu nhé!
-
Cụm động từ với fall
Vì fall là động từ bất quy tắc (fall – fell – fallen). Dưới đây là một số cách dùng từ fall cũng như cụm động từ với fall (phrasal verb fall) mà bạn nên biết.
- fall down /fɔ:ldaʊn/ : rơi, ngã (xuống một vị trí thấp hơn như ngã cầu thang, ngã xuống hố hoặc xuống núi).
- fall over /fɔ:l’əʊvə[r]/ : vấp phải (một vật gì đó).
fall off /fɔ:lɔ:f/ : ngã (từ một vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa, ngã xe đạp, ngã từ cái thang xuống).
fall out of /fɔ:laʊtəv/ : rơi/ngã ra khỏi (giường, máy bay, cửa sổ, không còn yêu ai nữa).
fall into /fɔ:l:’intə/ : rơi vào (cái hố, giường, vòng tay của ai, nợ nần).
fall to /fɔ:ltu/ : bắt đầu
| fall in love (with somebody) /fɔ:linlʌv/ : yêu ai.fall apart /fɔ:lə’pɑ:t/ : vỡ vụn thành từng mảnh fall back on (upon) /fɔ:lbækɒn/ : phải cần đến, phải cầu đến fall behind /fɔ:lbi’haind/ : bị bỏ xa (vi) fall for /fɔ:lfə[r]/ : bị lừa bịp fall for sb : yêu thích ai fall off /fɔ:lɒf/ : giảm xuống fall out /fɔ:laʊt/ : bong ra, rụng ra fall out with sb over sth: mâu thuẫn với ai về chuyện gì fall over /fɔ:l’əʊvə[r]/ : vấp ngã fall through /fɔ:lθru:/ : hỏng, thất bại |
Các phrasal verb fall có cách dùng khá đơn giản và số lượng không nhiều nên cụm động từ với fallcó thể xem là bộ từ thích hợp cho người mới bắt đầu.
2. Trắc nghiệm cách dùng từ fall
1. You’ll know that a book is falling apart if you can see …
A. its pages coming loose
B. its sales aren’t good
C. it’s not well-written
2. After his band broke up and his career in music ended, John had to fall back on …
A. his accounting degree
B. a holiday in Europe
C. his hobbies
3. All the other teams are falling behind Manchester United in the table, so Manchester United look like …
A. winning the title
B. losing the title
C. finding the title



