Học tiếng Anh theo chủ đề On the Menu

Học tiếng Anh theo chủ đề

Học tiếng Anh theo chủ đề On the Menu

Học tiếng Anh theo chủ đề On the Menu cùng Trường Anh ngữ Quốc tế ECORP để tự tin giao tiếp một cách tự nhiên và chính xác trong khung cảnh nhà hàng các bạn nhé!

1. Từ vựng và phát âm Học tiếng Anh theo chủ đề On the menu

Để giao tiếp tiếng Anh, từ vựng và phát âm chuẩn luôn là móng nhà quan trọng nhất. Trước khi học giao tiếp, bạn nên học từ vựng tiếng anh theo chủ đề On the Menu

Sau khi đã làm chủ từ vựng và phát âm, tiếp đến hãy cùng Trường ECORP ENGLISH luyện giao tiếp thật nhuần nhuyễn về chủ đề này bạn nhé !

2. Các cấu trúc câu học tiếng Anh theo chủ đề On the menu

a. Với vai trò phục vụ/bồi bàn

  • Nhiệm vụ:
  • Welcomes the customers & gets them seated: Chào mừng khách hàng và sắp xếp chỗ ngồi
  • Gives suggestions: Đưa ra những gợi ý
  • Takes the order: Ghi chép những yêu cầu gọi món
  • Asks if they need anything more: Hỏi xem khách hàng có cần thêm điều gì không
  • Collects the payment: Thu tiền
  • Những mẫu câu hữu dụng:
  • Can/ may I help you?: Tôi có thể giúp gì được cho quý khách?
  • How many (people) are there?: Đoàn có bao nhiêu người?
  • Have you booked (reserved) a table?: Quý khách đã đặt bàn chưa?
  • Can I take your drink order?: Tôi có thể ghi đồ uống của quý khách chứ?
  • Would you like some appetizers?: Quý khách có muốn dùng món khai vị không?
  • Are you ready to order sir / ma’am? Quý khách đã sẵn sàng để gọi món chứ?
  • What would you like to order? Quý khách muốn dùng món gì?
  • What would you like to drink? Quý khách muốn dùng đồ uống gì?
  • Anything to drink sir/ma’am? Quý khách có muốn gọi đồ uống không?
  • Is everything alright? Mọi việc vẫn ổn chứ?
  • Would you like to have something more? Quý khách có muốn gọi thêm món gì không?
  • Would you like some desserts? Quý khách có muốn dùng món tráng miệng không?
  • Did you enjoy your meal? Quý khách cảm thấy hài lòng với bữa ăn này chứ?
  • Here’s your bill. It is six hundred thousand VND: Đây là hóa đơn. Tổng cộng là sáu trăm ngàn đồng

Học tiếng Anh theo chủ đềb. Với vai trò khách hàng/thực khách

  • Việc làm
  • Walks in: Bước vào quán
  • Asks suggestions & makes the order: Tham khảo gợi ý và gọi món
  • If necessary, complains and gets a replacement: Phàn nàn và được đổi món khi cần thiết
  • Ask for the bill and makes the payment: Nhận hóa đơn và thanh toán
  • Những mẫu câu hữu dụng
  • I’d like a table for … people, please: Tôi muốn một bàn cho … người.
  • Can I have the menu please? Tôi có thể xem thực đơn được không?
  • What’s on the menu? Trong thực đơn có gì vậy?
  • What are the specials for today? Món đặc biệt của hôm nay là gì?
  • What do you recommend? Anh/chị đề xuất/gợi ý món gì?
  • We are ready to order: Chúng tôi đã sẵn sàng gọi đồ.
  • I would like to have a salmon steak. Tôi muốn gọi một xuất cá hồi nướng.
  • A glass of wine please: Vui lòng cho một ly rượu vang.
  • I’ll have a pineapple pie: Tôi sẽ gọi một xuất bánh dứa.
  • Can I substitute the rice with mashed potatoes? Tôi có thể gọi khoai tây nghiền thay vì cơm không?
  • Could you bring me the check (bill) please? Vui lòng cho tôi xem hóa đơn.
  • Can I pay by card? Tôi có thể trả bằng thẻ không?
  • Keep the change. Cứ giữ lấy tiền thừa.
  • Complaints: Phàn nàn
  • There’s something wrong with the food. It tastes bad / awful: Món này có vấn đề rồi. Nó có vị rất tệ/kinh khung
  • It’s burnt / too salty / not cooked well: Món này bị cháy/ quá mặn/ chưa chín.
  • I would like a new serving: Tôi muốn một phần ăn mới.
  • I am not paying for this: Tôi sẽ không trả tiền cho món này.

c. Những câu hỏi dùng để tìm hiểu về sở thích ăn uống của một người.

  • What’s your favorite food? Món ăn yêu thích của bạn là gì?
  • What is it made of? Món ăn ấy được làm từ nguyên liệu gì?
  • When was the first time you tasted it? Lần đầu tiên bạn nếm thử món ấy là khi nào?
  • Do you know how to make it? Bạn có biết nấu món ấy không?
  • Why do you like it? Vì sao bạn thích món ấy?
  • What’s one of your best (or worst) memories about this food? Kỉ niệm đẹp nhất (hoặc tệ nhất) của bạn với món ăn này là gì?

Trên đây là bài học hướng dẫn học tiếng Anh theo chủ đề on the menu. Còn nhiều chủ đề khác hấp dẫn, thú vị hơn nữa để chúng ta chinh phục tiếng Anh. Hãy xem các video khác về Học tiếng Anh theo chủ đề như học tiếng Anh theo chủ đề working, chủ đề family bạn nhé.

>>>Xem thêm: học ngữ pháp tiếng Anh, học từ vựng tiếng Anh, học phát âm Tiếng Anh

 

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH
Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)
-------------------------
HÀ NỘI
ECORP Cầu Giấy: 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032
ECORP Đống Đa: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593
ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090
ECORP Hà Đông: 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527
ECORP Công Nghiệp: 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411
ECORP Sài Đồng: 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663
ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722
ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496
- HƯNG YÊN
ECORP Hưng Yên: 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496
- BẮC NINH
ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496
- TP. HỒ CHÍ MINH
ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497
ECORP Quận 10: 497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497
ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032
Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.
Cảm nhận học viên ECORP English.

Share this post