Việc nắm rõ các mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại quán cafe sẽ giúp bạn nâng cao sự tự tin trong giao tiếp. Hôm nay ECorp sẽ chia sẻ cho các em một số mẫu câu thông dụng nhất dùng khi ở quán cafe mà nhất định ai cũng phải biết để có thể sử dụng thành thạo. Hãy cùng bắt đầu luyện giao tiếp ngay nhé!
1. Những mẫu câu tiếng Anh thường hay gặp nhất ở quán cafe
– Good morning/ afternoon/ evening. Can I help you?/ How may I help you?
(Chào buổi sáng/ trưa/ chiều. Tôi có thể giúp gì cho quý khách?)
– What would you like to drink?
(Quý khách muốn dùng đồ uống gì ạ?)
– Would you like anything to eat?
(Quý khách có ăn gì không?)
What can I help you? – Tôi có thể giúp gì cho quý khách
Can I have the menu, please? – Có thể đưa cho tôi thực đơn được không.
I’d like the menu, please? – Vui lòng cho tôi xem thực đơn
Just give me a few minutes, ok – Cho tôi vài phút nhé, được chứ
I’ll take this one! – Tôi chọn món này
Yes, I’d like a glass of …. Please! – Vâng tôi muốn một cốc …cảm ơn!
I would like a cup of coffee, please. – Cho tôi một tách cafe nhé
– What flavour would you like?
(Quý khách thích vị gì?)
– Eat in or take – away?
(Quý khách ăn ở đây hay mang đi?)
– Just give me a few minutes, please?
(Vui lòng chờ tôi vài phút nhé?)
– Are you ready to order?
(Quý khách đã chọn được đồ uống chưa?)
– Is that all?/ Would you like anything else?
(Quý khách muốn gọi thêm gì nữa không ạ?)
– Sorry, we are out of …
(Xin lỗi, chúng tôi hết món … rồi)
– Would you like to change your order please?
(Quý khách có muốn đổi món khác hay không?)
– Let me change it for you.
(Để tôi đổi cho quý khách)
– Please wait for ten minutes.
(Quý khách vui lòng đợi trong 10 phút nhé)
– Really? Let me check it again.
(Vậy sao? Để tôi kiểm tra lại)
– I’m so sorry about that.
(Tôi rất xin lỗi về điều đó)
– Here it is! Enjoy your time!
(Đây ạ! Chúc quý khách vui vẻ!)
– Here’s your …
(… của quý khách đây ạ)
– Yes sir/ madam. I’ll come back in a few minutes!
(Vâng thưa ông/ bà. Tôi sẽ quay trở lại trong vòng vài phút).
– Of course. I’ll be right back. (
Tất nhiên rồi. Tôi sẽ trở lại ngay)
– Enjoy yourself!
(Xin hãy thưởng thức!)
– Would you like anything to eat?
(Quý khách có ăn gì không?)
– Wifi password is ….
(Mật khẩu Wifi là….)
– The total is … thousand dong.
(Số tiền quý khách cần thanh toán là … ngàn đồng)
– Thank you so much.
(Cảm ơn quý khách rất nhiều)
– Your’re welcome. It’s my pleasure.
(Không có chi ạ. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách)
– Have a nice day
(Chúc quý khách một ngày tốt lành)
Would you like ice with that. – Quý khách có muốn thêm đá không
Is it for here or to go? – Quý khách muốn uống ở đây hay mang về
Drink in or take away – Uống ở đây hay mang về ạ!
Is that all – Còn gì nữa không ạ!
Would you like anything else? – Quý khách có gọi gì thêm nữa không ạ.
Nothing else, thank you! – Thế thôi, cảm ơn!
I’m sorry we’re out of that – Xin lỗi chúng tôi hết món đó rồi
Can you change your order please? – Quý khách có thể đổi món khác được không
How long with it take? – Sẽ mất thời gian bao lâu?
Please wait for ….minutes. – Quý khách đợi trong… phút nhé!
Here’s your coffee! – Đây là café của quý khách
really? let me check it again! – Vây sao để tôi kiểm tra lại
Let me check it for you – Để tôi đổi cho quý khách
Enjoy your meal – Chúc quý khách ngon miệng
do you have internet access here! – Ở đây có truy cập internet được không
What is the password for the internet? – Mật khẩu vào internet là gì?
Wifi pass word is…Mật khẩu wifi là…
The bill, please! – Cho tôi hóa đơn được không!
The total is …. – Số tiền quý khách cần thanh toán là…
Như vậy với những mẫu câu giao tiếp theo chủ đề tại quán cafe sẽ giúp các em tự ti hơn giao tiếp và kết bạn đó. Hãy thực hành cùng bạn bè, vị khách nước nước để ghi nhớ lâu hơn nhé.
Chúc các em sớm thành công trong việc chinh phục tiếng anh!
==> Xem thêm:
Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí