Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chỉ tính cách con người từ A – Z (phần 2)
Bài viết trước chúng ta đã tìm hiểu rất nhiều từ vựng hay và có ích về tính cách con người. Phần tiếp theo sẽ giúp các bạn hoàn thiện hơn về vốn từ của mình nhé!
I
ignoble /ig’noubl/: đê tiện, ti tiện, nhục nhã
impartial /im’pɑ:∫əl/: công bằng, không thiên vị, vô tư
imaginative /i’mædʒinətiv/: giàu trí tưởng tượng
intelligent /in’telidʒənt/: thông minh, sáng dạ, nhanh trí
industrious /in’dʌstriəs/: cần cù, siêng năng
instinctive /in’stiηktiv/: theo bản năng, do bản năng
introverted /’intrəvə:tid/: hướng nội, nhút nhát
J
jealous /ˈdʒel.əs/(of somebody/something): ghen tị, ghen ghét, đố kỵ, hay ghen
jolly /’dʒɔli/: vui vẻ, vui tươi, vui trộn
joyous /’dʒɔiəs/: vui mừng, vui sướng, vui vẻ
K
kind /kaind/: tử tế, ân cần, có lòng tốt
kind-hearted /kaind ‘ha:tid/: tốt bụng,
knowledgeable /’nɔlidʒəbl/: thành thạo, am tường, am hiểu
Tổng hợp từ vựng chỉ tính cách con người từ A – Z
L
lazy /’leizi/: lười biếng
liberal /’libərəl/: + rộng rãi, hào phóng
+ không hẹp hòi, không thành kiến
likeable or likable /’laikəbl/: dễ thương, đáng yêu
lively /’laivli/: vui vẻ, hoạt bát, năng nổ, sôi nổi, hăng hái
lovely /’lʌvli/: đáng yêu, có duyên
loving /’lʌviη/: âu yếm, trìu mến, đằm thắm
loyal /’lɔiəl/: trung thành, trung nghĩa, trung kiên, chung thủy
M
mad /mæd/: + điên, khùng, mất trí
+ tức giận, nổi giận (to get mad)
malicious /mə’li∫əs/: hiểm độc, có ác tâm, có hiềm thù
mature /mə’tjuə/: chín chắn, sung mãn, trưởng thành
mean /mi:n/: + thấp kém, kém cỏi, tầm thường
+ hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
+ xấu hổ thầm (eg.: to feel mean: tự thấy xấu hổ)
+ lành nghề, thành thạo
(eg.: He is no mean stuntman: Anh ấy là một các ca đơ tuyệt vời.
merciful /’mə:siful/: nhân từ, khoan dung
mischievous /’mist∫ivəs/: tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lĩnh
modern /’mɔdən/: hiện đại, tân thời
N
naive /nɑ:’i:v/: ngây thơ, chất phát
nice /nais/: + xinh đẹp, dễ thương
+ tốt, đẹp
O
obedient /ə’bi:djənt/: biết nghe lời, biết vâng lời, ngoan ngoãn, dễ bảo
observant /əb’zə:vənt/: tinh ý, tinh mắt, hay quan sát
optimistic /,ɔpti’mistik/: lạc quan
outgoing /’autgouiη/: hướng ngoại, thân thiện
open-minded /’oupn’maindid/: + khoáng đạt, rộng rãi, không thành kiến
+ sẵn sàng tiếp thu cái mới
Tổng hợp từ vựng chỉ tính cách con người từ A – Z
P
painstaking /’peinzteikiη/: chịu khó
passive /’pæsiv/: thụ động
passionate /’pæ∫ənət/: + sôi nổi, dễ cáu
+ say đắm, nồng nàn, nồng nhiệt, thiết tha
patient /’pei∫nt/: kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí
pessimistic /pesi’mistik/: bi quan
polite /pə’lait/: lịch sự, có lễ độ, lịch thiệp
perfect /’pə:fikt/: lý tưởng, hoàn hảo
placid /’plæsid/: điềm tĩnh
plausible /’plɔ:zəbl/: có miệng lưỡi khéo léo, dẻo mồm dẻo miệng
pleasant /’pleznt/: vui vẻ, dễ thương
plucky /’plʌki/: tỏ ra gan dạ, can trường
proud /praud/: tự hào, hãnh diện, tự trọng
punctual /’pʌηkt∫uəl/: đúng giờ
Q
quiet /’kwaiət/: trầm lặng, ít nói, hòa nhã
R
rational /’ræ∫ənl/: có lý trí, có chừng mực
receptive /ri’septiv/: dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội
reckless /’reklis/: hấp tấp, liều lĩnh, thiếu thận trọng
reflective /ri’flektiv/: + biết suy nghĩ, có suy nghĩ
+ suy nghĩ, nghi ngờ, trâm ngâm (vẻ)
relieved /ri’li:vd/: cảm thấy bớt căng thẳng,
resolute /’rezəlu:t/: cương quyết, kiên quyết
responsible /ri’spɔnsəbl/: có trách nhiệm, đáng tin cậy
righteous /’rait∫əs/: ngay thẳng, đạo đức, công bằng
romantic /rou’mæntik/: lãng mạn, mơ mong
S
scared /’skeəd/: bị hoảng sợ, nhát gan
sedate /sɪˈdeɪt/: điềm tĩnh, bình thản, bình tĩnh
seemly /’si:mli/: tề chỉnh, thích đáng, lịch sự
selective /si’lektiv/: kén chọn, có chọn lọc
self-assured /,self ə’∫ɔ:d]/: tin tưởng
selfish /’selfi∫/: ích kỷ
sensitive /’sensətiv/: nhạy cảm, dễ bị xúc phạm, dễ bị bối rối về tình cảm
secretive /si:’krətiv/: Kín đáo, hay giữ kẻ
shrewd /ʃruːd/: khôn ngoan, sắc sảo
silly /’sili/: ngớ ngẩn, khờ khạo, ngu xuẩn, ngờ nghệch
sincere /sin’siə/: thật thà, chân thành, thắng thắn
skillful or skilful /skilfl/: khéo tay, tài giỏi
smiling /’smailiη/: mỉm cười, tươi cười, hớn hở
sociable /’sou∫əbl/: dễ gần gũi, dễ chan hòa, hòa đồng, thích giao du, thích kết bạn
steadfast /’stedfɑ:st/: vững vàng và không thay đổi, kiên định, không dao động, trước sau như một.
stimulating /’stimjuleitiη/: khuấy động, đầy nhiệt huyết, đầy ý tưởng
stingy /’stindʒi/: trùm sò, keo kiệt, bủn xỉn
stupid: ngu ngốc, ngốc nghếch
stubborn /’stʌbən/: bướng bỉnh, ương ngạnh, ngoan cố
(as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng)
sympathetic /,simpə’θetik/: + thông cảm, đồng cảm
+ đáng mến, dễ thương
Tổng hợp từ vựng chỉ tính cách con người từ A – Z
T
talented /’tæləntid/: có tài, có khiếu
tactful /’tækfl/: khéo xử, lịch thiệp
talkative /’tɔ:kətiv/: lắm mồm, ba hoa, bép xép
thoughtful /’θɔ:tfl/: + có suy nghĩ, chín chắc, thận trọng
+ chu đáo, quan tâm, ân cần
thrifty /’θrifti/: tằn tiện, tiết kiệm, dè xẻn
tough /tʌf/: nghiêm khắc, cứng cỏi, cứng rắn
tricky /’triki/: quỷ quyệt, gian xảo, thủ đoạn, cáo già
trustworthy /’trʌst,wə:ði/: đáng tin cậy
U
unbiased /,ʌn’baiəst/: không thành kiến, không thiên vị
understanding /,ʌndə’stændiη/: hiểu biết
uneducated /ʌnˈedjʊkeɪtɪd/: vô học, không có học thức, vô giáo dục
unkind /ʌnˈkaɪnd/: xấu bụng, không tốt, không tử tế
unmerciful /ʌn’mə:siful/: tàn nhẫn, nhẫn tâm, không từ bi
unpleasant /ʌn’pleznt/: không dễ chịu, khó chịu, khó ưa
upbeat /’ʌpbi:t/: lạc quan, vui vẻ
upset /ʌp’set/: khó chịu, cảm thấy khó chịu, lo lắng, đau khổ
V
vigorous /’vigərəs/: hoạt bát, đầy sinh lực, mạnh khỏe, cường tráng
vivacious /vi’vei∫əs/: sôi nổi, hoạt bát, lanh lợi
W
warm /wɔ:m/: nồng nhiệt, nhiệt tình
willing /’wiliη/: có thiện ý, hay giúp đỡ, sẵn lòng
wise /waiz/: + khôn ngoan, sáng suốt
+ uyên thâm, thông thái, hiểu biết nhiều
+ có kinh nghiệm, từng trải, hiểu biết, thông thạo
witty /’witi/: hóm hỉnh, dí dỏm
wonderful /’wʌndəfl/: tuyệt vời
worried /’wʌrid/ (about something/somebody): bồn chồn, lo nghĩ, lo lắng, tỏ ra lo lắng
Z
zany /’zeini/: ngu, đần, khờ dại, hề
zealous /’zeləs/: sốt sắng, hăng hái, có nhiệt tâm, có nhiệt huyết
Chúc các bạn học tiếng Anh vui vẻ với các từ vựng chỉ tính cách con người trên đây nhé!
Xem thêm: Tổng hợp từ vựng chỉ tính cách con người từ A – Z (phần 1)
---HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH