Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin (phần 2)

Tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin (phần 2)

Tiếp tục chuyên đề về Công nghệ thông tin, chúng ta sẽ cập nhật thêm một số từ vựng mới thuộc lĩnh vực này các bạn nhé!

Từ vựng về chuyên ngành Công nghệ thông tin (phần 2)

  1. Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
  2. efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
  3. Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
  4. Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
  5. Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
  6. Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
  7. expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
  8. eyestrain: mỏi mắt
  9. Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
  10. Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
  11. Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
  12. Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
  13. Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
  14. Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
  15. Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
  16. Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
  17. intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
  18. Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
  19. leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
  20. level with someone (verb): thành thật
  21. Low /ləʊ/: yếu, chậm
  22. Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
  23. Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
  24. Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
  25. Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
  26. Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
  27. Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
  28. Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
  29. Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
  30. Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
  31. Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
  32. Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
  33. Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
  34. Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
  35. Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
  36. Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
  37. Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
  38. Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
  39. Solve /sɒlv/: giải quyết
  40. Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
  41. Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
  42. Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
  43. Multi-task  –  Đa nhiệm.
  44. Priority /praɪˈɒrəti/ –  Sự ưu tiên.
  45. Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/  –  Hiệu suất.
  46. Real-time  –  Thời gian thực.
  47. Schedule /ˈskedʒuːl/ –  Lập lịch, lịch biểu.
  48. Similar /ˈsɪmələ(r)/ –  Giống.
  49. Storage /ˈstɔːrɪdʒ/  –  Lưu trữ.
  50. Technology /tekˈnɒlədʒi/  –  Công nghệ.tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin 1Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin (phần 2)
  1. Digital /ˈdɪdʒɪtl/ –  Số, thuộc về số.
  2. Chain /tʃeɪn/ –  Chuỗi.
  3. Clarify /ˈklærəfaɪ/ –  Làm cho trong sáng dễ hiểu.
  4. Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ –  Cá nhân, cá thể.
  5. Inertia /ɪˈnɜːʃə/  –  Quán tính.
  6. Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/  –  Sự bất thường, không theo quy tắc.
  7. Quality /ˈkwɒləti/  –   Chất lượng.
  8. Quantity/ˈkwɒntəti  –   Số lượng.
  9. Ribbon /ˈrɪbən/ –  Dải băng.
  10. Abacus/ˈæbəkəs/  –  Bàn tính.
  11. Allocate/ˈæləkeɪt/  –  Phân phối.
  12. Analog /ˈænəlɒɡ/ –   Tương tự.
  13. Command/kəˈmɑːnd/  –   Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
  14. Dependable/dɪˈpendəbl/  –  Có thể tin cậy được.
  15. Devise /dɪˈvaɪz/ –  Phát minh.
  16. Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ : Tổng
  17. Addition /əˈdɪʃn/: Phép  cộng
  18. Address /əˈdres/ : Địa chỉ
  19. Appropriate /əˈprəʊpriət/:   Thích hợp
  20. Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/:   Số học
  21. Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ :   Khả năng
  22. Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
  23. Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
  24. Component/kəmˈpəʊnənt/ :  Thành  phần
  25. Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ :   Máy  tính
  26. Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ :  Tin học hóa
  27. Convert  /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
  28. Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
  29. Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
  30. Demagnetize  (v)  Khử từ hóa
  31. Device  /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
  32. Disk  /dɪsk/: Đĩa
  33. Division /dɪˈvɪʒn/   Phép chia
  34. Minicomputer  (n) Máy tính mini
  35. Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép  nhân
  36. Numeric  /njuːˈmerɪkl/:  Số học, thuộc về số học
  37. Operation  (n):  Thao  tác,
  38. Output  /ˈaʊtpʊt/:  Ra, đưa ra
  39. Perform /pəˈfɔːm/ :  Tiến hành, thi hành
  40. Process /ˈprəʊses/:   Xử lý
  41. Pulse /pʌls/:  Xung
  42. Signal  (n): Tín hiệu
  43. Solution  /səˈluːʃn/:   Giải pháp, lời giải
  44. Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
  45. Subtraction  /səbˈtrækʃn/:   Phép trừ
  46. Switch  /swɪtʃ/:   Chuyển
  47. Tape   /teɪp/:   Ghi băng, băng
  48. Terminal  /ˈtɜːmɪnl/:  Máy trạm
  49.  Transmit /trænsˈmɪt/:   Truyền
  50. Binary /ˈbaɪnəri/  –  Nhị phân, thuộc về nhị phân.

Tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin

Tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin

Tham khảo thêm 1 số cụm từ thuộc các chủ đề tại đây:

>> Xem thêm:

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH
Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)
-------------------------
HÀ NỘI
ECORP Cầu Giấy: 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032
ECORP Đống Đa: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593
ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090
ECORP Hà Đông: 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527
ECORP Công Nghiệp: 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411
ECORP Sài Đồng: 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663
ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722
ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496
- HƯNG YÊN
ECORP Hưng Yên: 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496
- BẮC NINH
ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496
- TP. HỒ CHÍ MINH
ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497
ECORP Quận 10: 497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497
ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032
Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.
Cảm nhận học viên ECORP English.

Share this post