Tiếp tục chuyên đề về Công nghệ thông tin, chúng ta sẽ cập nhật thêm một số từ vựng mới thuộc lĩnh vực này các bạn nhé!
Từ vựng về chuyên ngành Công nghệ thông tin (phần 2)
- Effective /ɪˈfektɪv/: có hiệu lực
- efficient/ɪˈfɪʃnt/: có hiệu suất cao
- Employ /ɪmˈplɔɪ/: thuê ai làm gì
- Enterprise /ˈentəpraɪz/: tập đoàn, công ty
- Environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường
- Equipment /ɪˈkwɪpmənt/: thiết bị
- expertise/ˌekspɜːˈtiːz/: thành thạo, tinh thông
- eyestrain: mỏi mắt
- Goal /ɡəʊl/: mục tiêu
- Gadget /ˈɡædʒɪt/: đồ phụ tùng nhỏ
- Implement /ˈɪmplɪment/: công cụ, phương tiện
- Increase /ɪnˈkriːs/: sự tăng thêm, tăng lên
- Install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
- Instruction /ɪnˈstrʌkʃn/: chỉ thị, chỉ dẫn
- Insurance /ɪnˈʃʊərəns/: bảo hiểm
- Integrate /ˈɪntɪɡreɪt/: hợp nhất, sáp nhập
- intranet/ˈɪntrənet/: mạng nội bộ
- Latest /ˈleɪtɪst/: mới nhất
- leadership/ˈliːdəʃɪp/: lãnh đạo
- level with someone (verb): thành thật
- Low /ləʊ/: yếu, chậm
- Maintain /meɪnˈteɪn/: duy trì
- Matrix /ˈmeɪtrɪks/: ma trận
- Monitor /ˈmɒnɪtə(r)/ : giám sát
- Negotiate /nɪˈɡəʊʃieɪt/: thương lượng
- Occur /əˈkɜː(r)/: xảy ra, xảy đến
- Order /ˈɔːdə(r)/: yêu cầu
- Oversee /ˌəʊvəˈsiː/: quan sát
- Prevail /prɪˈveɪl/: thịnh hành, phổ biến
- Process /ˈprəʊses/: quá trình, tiến triển
- Provide /prəˈvaɪd/: cung cấp
- Rapid /ˈræpɪd/: nhanh chóng
- Remote /rɪˈməʊt/: từ xa
- Replace /rɪˈpleɪs/: thay thế
- Research /rɪˈsɜːtʃ/: nghiên cứ
- Resource /rɪˈsɔːs/: nguồn
- Respond /rɪˈspɒnd/: phản hồi
- Simultaneous /ˌsɪmlˈteɪniəs/: đồng thời
- Solve /sɒlv/: giải quyết
- Substantial /səbˈstænʃl/: tính thực tế
- Sufficient /səˈfɪʃnt/: đủ, có khả năng
- Suitable /ˈsuːtəbl/: phù hợp
- Multi-task – Đa nhiệm.
- Priority /praɪˈɒrəti/ – Sự ưu tiên.
- Productivity /ˌprɒdʌkˈtɪvəti/ – Hiệu suất.
- Real-time – Thời gian thực.
- Schedule /ˈskedʒuːl/ – Lập lịch, lịch biểu.
- Similar /ˈsɪmələ(r)/ – Giống.
- Storage /ˈstɔːrɪdʒ/ – Lưu trữ.
- Technology /tekˈnɒlədʒi/ – Công nghệ.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin (phần 2)
- Digital /ˈdɪdʒɪtl/ – Số, thuộc về số.
- Chain /tʃeɪn/ – Chuỗi.
- Clarify /ˈklærəfaɪ/ – Làm cho trong sáng dễ hiểu.
- Individual ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ – Cá nhân, cá thể.
- Inertia /ɪˈnɜːʃə/ – Quán tính.
- Irregularity/ɪˌreɡjəˈlærəti/ – Sự bất thường, không theo quy tắc.
- Quality /ˈkwɒləti/ – Chất lượng.
- Quantity/ˈkwɒntəti – Số lượng.
- Ribbon /ˈrɪbən/ – Dải băng.
- Abacus/ˈæbəkəs/ – Bàn tính.
- Allocate/ˈæləkeɪt/ – Phân phối.
- Analog /ˈænəlɒɡ/ – Tương tự.
- Command/kəˈmɑːnd/ – Ra lệnh, lệnh (trong máy tính).
- Dependable/dɪˈpendəbl/ – Có thể tin cậy được.
- Devise /dɪˈvaɪz/ – Phát minh.
- Accumulator /əˈkjuːmjəleɪtə(r)/ : Tổng
- Addition /əˈdɪʃn/: Phép cộng
- Address /əˈdres/ : Địa chỉ
- Appropriate /əˈprəʊpriət/: Thích hợp
- Arithmetic /əˈrɪθmətɪk/: Số học
- Capability /ˌkeɪpəˈbɪləti/ : Khả năng
- Circuit /ˈsɜːkɪt/: Mạch
- Complex /ˈkɒmpleks/: Phức tạp
- Component/kəmˈpəʊnənt/ : Thành phần
- Computer /kəmˈpjuːtə(r)/ : Máy tính
- Computerize /kəmˈpjuːtəraɪz/ : Tin học hóa
- Convert /kənˈvɜːt/: Chuyển đổi
- Data /ˈdeɪtə/: Dữ liệu
- Decision /dɪˈsɪʒn/: Quyết định
- Demagnetize (v) Khử từ hóa
- Device /dɪˈvaɪs/ Thiết bị
- Disk /dɪsk/: Đĩa
- Division /dɪˈvɪʒn/ Phép chia
- Minicomputer (n) Máy tính mini
- Multiplication /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃn/: Phép nhân
- Numeric /njuːˈmerɪkl/: Số học, thuộc về số học
- Operation (n): Thao tác,
- Output /ˈaʊtpʊt/: Ra, đưa ra
- Perform /pəˈfɔːm/ : Tiến hành, thi hành
- Process /ˈprəʊses/: Xử lý
- Pulse /pʌls/: Xung
- Signal (n): Tín hiệu
- Solution /səˈluːʃn/: Giải pháp, lời giải
- Store /stɔː(r)/: Lưu trữ
- Subtraction /səbˈtrækʃn/: Phép trừ
- Switch /swɪtʃ/: Chuyển
- Tape /teɪp/: Ghi băng, băng
- Terminal /ˈtɜːmɪnl/: Máy trạm
- Transmit /trænsˈmɪt/: Truyền
- Binary /ˈbaɪnəri/ – Nhị phân, thuộc về nhị phân.
Tổng hợp 100 từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin
Tham khảo thêm 1 số cụm từ thuộc các chủ đề tại đây:
>> Xem thêm:
- 30 danh lam thắng cảnh tại Việt Nam trong tiếng Anh
- Học từ vựng tiếng Anh chủ đề nghệ thuật, hội họa
- 10 câu tỏ tình bằng tiếng Anh lãng mạn nhất mọi thời đại
- Những mẫu câu giao tiếp dành cho nhân viên nhà hàng
- 30 câu giao tiếp cơ bản trong nhà hàng dành cho thực khách
- Các mẫu câu tiếng Anh cần biết khi đi du lịch nước ngoài
- Học tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp từ A đến Z
- Học từ vựng tiếng Anh chủ đề động vật
- Học từ vựng tiếng Anh chủ đề các môn thể thao
- Học từ vựng tiếng Anh chủ đề thời tiết