Chào đón một mùa hè đầy nắng và gió, cũng là một mùa thi cử sắp tới. Dành cho những sĩ tử chuẩn bị tham gia kì thi hè này thì nhất định phải nhớ 100 từ vựng về chủ đề “Summer” dưới đây để có 1 bài viết thật phong phú cũng như có thể “chém thả ga” khi tham gia vào phần thi nói hoặc viết.
Hãy cùng Ecorp English tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Anh về chủ đề này nhé
A
– air conditioner: máy lạnh
– August: tháng 8
B
– backpacking: du lịch bụi
– baseball: bóng chày
– bathing suit” đồ bơi
– beach: bãi biển
– berries: quả mọng nước
– bikini: đồ bikini
– blistering heat: bỏng rộp do nóng
– boating: chèo thuyền
C
– camp: trại, khu trại
– camping: cắm trại
– canoeing: chèo xuồng
D
– daisy: hoa cúc
– diving: lặn, đi lặn
E
– ease: làm dịu bớt
F
– fan: quạt
– flowers: hoa
– fourth of July: ngày 4 tháng 7
– fresh fruit: trái cây tươi
– Frisbee: đĩa nhựa để ném
G
– gardening:làm vườn
– grass: cỏ
H
– heat: nhiệt
– hiking: đi bộ đường dài
– holiday: ngày nghỉ, kỳ nghỉ
– hot: nóng
– humidity: độ ẩm
I
– ice cream: kem
– Independence Day: ngày độc lập
J
– journey: chuyến đi
– July: tháng 7
– July fourth: ngày 4 tháng 7
– June: tháng 6
L
– lightning: sấm chớp
M
– muggy: oi bức, ngạc hơi
O
– ocean: đại dương
– outdoors: ngoài trời
– outings: đi chơi, đi ra ngoài chơi
– outside: bên ngoài
P
– park: công viên
– picnic: dã ngoại
– play: chơi
– popsicle: que kem
R
– recreation: khu giải trí
– relax: thư giản
– rest: nghỉ ngơi
– road trip: chuyến đi đường bộ
– rose: hoa hồng
S
– sandals: giày sandal
– sandcastle: lâu đài cát
– sailing: đi thuyền buồm
– sea: biển
– searing heat: bỏng rát
– seashore: bờ biển
– season: mùa
– shorts: quần ngắn
– showers: tắm vòi hoa sen
– sightseeing: đi ngắm cảnh
– stifling: ngột ngạt
– summer: mùa hè
– summer solstice: hạ chí
– sun: mặt trời
– sundress: váy mùa hè
– sunflower: hoa hướng dương
– sunhat: mũ đi nắng
– sunny: nắng
– sunscreen: kem chống nắng
– sweltering: oi ả
– swim: bơi
– swim fins: chân vịt để bơi
– swimming cap: mũ bơi
T
– tan: rám nắng
– thunder: sấm
– thunderstorm: dông
– travel: du lịch
– trip: chuyến đi
– trunks: thân cây
V
– vacation: kỳ nghỉ
– visit: chuyến thăm
– voyage: chuyến đi trên biển
W
– warm weather: thời tiết ấm ám
– watermelon: dưa hấu
– waterpark: công viên nước
– waterski: trượt nước, ván lướt
– wave: Lướt sóng
=> xem thêm:
Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí