I. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MẮT
1. Beady /’bi:di/: mắt tròn và sáng, tinh tường
2. Boss-eyed /’bɒsaid/: mắt chột, mắt lác
3. Bug-eyed /,bʌg’aid/: mắt ốc nhồi ( mắt lồi)
4. Clear /kliə[r]/: mắt khỏe mạnh, tinh tường
71. Close-set /,kləʊs’set/: mắt gần nhau
5. Cross-eyed /’krɒsaid/: mắt lác, mắt lé
6. Liquid /’likwid/: mắt long lanh, sáng
7. Piggy /’pigi/: mắt ti hí
8. Pop- eyed /’pɒpaid/: mắt tròn xoe ( vì ngạc nhiên), mắt ốc nhồi
9. Sunken /’sʌηkən/: mắt trũng, mắt sâu
II. TỪ VỰNG MIÊU TẢ MŨI
1. Turned up /tɜ:n ʌp/: mũi cao
2. Straight /streit/: mũi thẳng
3. Snub /snʌb/: mũi hếch
4. Flat /flæt/: mũi tẹt
5. Hooked /’hʊkd/: mũi khoằm, mũi quặp
6. Broad /brɔ:d/: mũi rộng
III. TỪ VỰNG MIÊU TẢ CÁC ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH KHÁC
1. With glasses / wið glɑ:s/: đeo kính
2. With freckles / wið ‘frekl/: tàn nhang
3. With dimples / wið ‘dimpl/: lúm đồng tiền
4. With lines / wið lain/: có nếp nhăn
5. With spots /wið spɔts/: có đốm
6. With wrinkles / wið riŋkl/: có nếp nhăn
7. Scar /skɑ:[r]/: sẹo, vết sẹo
8. Mole /məʊl/: nốt ruồi
9. Birthmark /’bɜ:θmɑ:k/: vết bớt, vết chàm
10. Beard /biəd/: râu
11. Moustache /məs’tɑ:∫/: ria mép
>> Xem thêm:
Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí
Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản
Khóa học ECORP Elementary – Tiêng Anh giao tiếp phản xạ