Nếu là một người thích nấu ăn bạn có thể thu thập thêm nhiều công thức nấu ăn, nếu biết từ vựng tiếng Anh về chủ đề này việc tìm kiếm cách làm trên youtube hay trang ẩm thực các nước là rất dễ dàng. Hãy cùng Ecorp English khám phá kho từ vựng hay ho này nhé
TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ LÀM BẾP
- Toaster /toustə/: Máy nướng bánh mỳ
- Cabinet /’kæbinit/: Tủ
- Juicer /’dʒu:sə/: Máy ép hoa quả
- Microwave /’maikrəweiv/: Lò vi sóng
- Garlic press /’gɑ:lik pres/: Máy xay tỏi
- Oven /’ʌvn/: Lò nướng
- Kettle /’ketl/: Ấm đun nước
- Stove /stouv/: Bếp nấu
- Freezer /’fri:zə/: Tủ đá
- Blender /ˈblaɪndə/: Máy xay sinh tố
- Pressure /’pre∫ə/: Nồi áp suất
- Rice cooker /raɪs ˈkʊkə /: Nồi cơm điện
- Mixer /’miksə/: Máy trộn
- Dishwasher /’di∫,wɔ:tə/: Máy rửa bát
- Coffee maker /ˈkɒfi ˈmeɪkə/: Máy pha cafe
- Sink /siηk/: Bồn rửa
- Broiler /’brɔilə/: Vỉ sắt để nướng thịt
- Oven gloves /ˈʌvn glʌvz/: Găng tay dùng cho lò sưởi
- Chopping board /ˈʧɒpɪŋ bɔːd/: Thớt
- Grater /’greitə/: Cái nạo
- Corkscrew /’kɔ:kskru:/: Cái mở chai rượu
- Grill /gril/: Vỉ nướng
- Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: Cái mở chai bia
- Corer /’kɔ:rə/: Đồ lấy lõi hoa quả
- Tray /trei/: Cái khay, mâm
- Soup spoon /suːp spuːn/: Thìa ăn súp
- Colander /’kʌlində/: Cái rổ
- Kitchen foil /ˈkɪʧɪn fɔɪl/: Giấy bạc gói thức ăn
- Oven cloth /ˈʌvn klɒθ/: Khăn lót lò
- Tea towel /tiː ˈtaʊəl/: Khăn lau chén
- Kitchen scales /ˈkɪʧɪn skeɪlz/: Cân thực phẩm
- Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo rán
- Pot /pɔt/: Nồi to
- Scouring pad /ˈskaʊərɪŋ pæd/: Miếng rửa bát
- Apron /’eiprən/: Tạp dề
- Steamer /’sti:mə/: Nồi hấp
- Spatula /’spæt∫ulə/: Dụng cụ trộn bột
- Burner /’bə:nə/: Bật lửa
- Kitchen roll /ˈkɪʧɪn rəʊl/: Giấy lau bếp
- Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: Nước rửa bát
- Saucepan /ˈsɔːspən/: Cái nồi
- Pot holder /pɒt ˈhəʊldə/: Miếng lót nồi
- Sieve /siv/: Cái rây
- Peeler /’pi:lə/: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
- Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp
- Jar /dʒɑ:/: Lọ thủy tinh
- Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: Cái cán bột
- Tablespoon /ˈteɪblspuːn/: Thìa to
- Spoon /spu:n/: Thìa
- Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn/: Thìa gỗ
50 TỪ VỰNG VỀ NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
- Anchovy /’ænt∫əvi/ : Cá trồng
- Apple /’æpl/ : Táo
- Apricot /’eiprikɒt/ : Mơ
- Artichoke /’ɑ:tit∫əʊk/ : Cây a-ti-sô
- Asparagus /ə’spærəgəs/ : Măng tây
- Aubergine /’əʊbədʒi:n/ : Cà tím
- Avocado /,ævə’kɑ:dəʊ/ : Quả bơ
- Bacon /’beikən/ : Thịt muối
- Bag of potatoes /bægəvpə’teitəʊ/ : Túi khoai tây
- Baguette /bæˈɡet/: Bánh mì baguette
- Baked beans /ˌbeɪkt ˈbiːnz/ : Đậu nướng
- Baking powder /ˈbeɪkɪŋ paʊdə(r)/: Bột nở
- Banana /bə’nɑ:nə/ : Chuối
- Bar of chocolate /bɑːr əvˈtʃɔːklət/: Thanh sô cô la
- Basil /ˈbæzl/ : Húng quế
- Beansprouts /ˈbiːn spraʊts/ : Giá đỗ
- Beef /biːf/ : Thịt bò
- Beetroot /’bi:tru:t/ : Củ dền đỏ
- Biscuits ˈbɪskɪt/ : Bánh quy
- Blackberry /’blækb[e]ri/ : Quả mâm xôi đen
- Blackcurrant /ˈblækkɜːrənt/ : Quả lý chua đen
- Blue cheese /ˌbluː ˈtʃiːz : Phô mai xanh
- Blueberry /ˈbluːberi/ : Quả việt quất
- Bottle of milk /ˈbɑːtləvmɪlk/ : Chai sữa
- Box of eggs /bɑːksəvˌeɡz/ : Hộp trứng
- Bread rolls /ˌbred ˈrəʊl/ : Cuộn bánh mì
- Breakfast cereal /ˈbrekˈsɪriəl/ : Ngũ cốc ăn sáng nói chung
- Broad beans /brɔːdbiːn/ : Đậu ván
- Broccoli /ˈbrɑːkəli/ : Súp lơ xanh
- Brown bread /braʊnbred/ : Bánh mì nâu
- Brown sugar /braʊnˈʃʊɡər/ : Đường nâu
- Brussels sprouts /ˌbrʌslz ˈspraʊt/ : Mầm bắp cải brussels
- Bunch of bananas /bʌntʃəvbəˈnænə/ : Nải chuối
- Bunch of grapes /bʌntʃəvgreips/: Chùm nho
- Butter /ˈbʌtər/ : Bơ
- Cabbage /ˈkæbɪdʒ/ : Bắp cải
- Cake /keɪk/ : Bánh ngọt
- Carrot /ˈkærət/ : Cà rốt
- Carton of milk /ˈkɑːrtnəvmɪlk/: Hộp sữa
- Cauliflower /ˈkɑːliflaʊər/ : Súp lơ trắng
- Celery /ˈseləri/ : Cần tây
- Cheese /tʃiːz/ : Phô mai
- Cherry /ˈtʃeri/ : Quả anh đào
- Chicken /’t∫ikin/ : Thịt gà
- Chilli powder /ˈtʃɪliˈpaʊdər/ : Ớt bột
- Chilli hoặc chilli pepper /ˈtʃɪliˈˈpepər/ : Ớt
- Chips /tʃɪps/: Khoai tây chiên
- Chives /tʃaɪvz/ : Lá thơm
- Chocolate /ˈtʃɔːklət/ : Sô cô la
- Cinnamon /ˈsɪnəmən/ : Quế