Ngày nay, tiếng Anh ngành luật rất phổ biến và quan trọng trong cuộc sống. Nó giúp mọi người làm trong nhiều lĩnh vực, họ sẽ cần vốn từ vựng tiếng anh chuyên ngành luật để có thể xử đúng luật của ngành đó. Việc biết nhiều từ vựng, giúp bạn nhiều hơn dù ở vai trò nhân viên ngành luật, hay người đi tố tụng,… Hãy cùng Ecorp tìm hiểu ngay để trở thành người sáng suốt cho lựa chọn bảo vệ lợi ích cá nhân của mình nhé.
- Act (ækt): Đạo luật
- Law (lɔː): Luật, luật lệ
- Code (kəʊd): Bộ luật
- By-law (ˈbaɪ lɔː): Luật địa phương
- Bill (bɪl): Dự luật
- Circular (ˈsɜːkjələ(r)): Thông tư
- Constitution (ˌkɒnstɪˈtjuːʃn): Hiến pháp
- Decree (dɪˈkriː): Nghị định, sắc lệnh
- Ordinance (ˈɔːdɪnəns): Pháp lệnh, sắc lệnh
- Civil law (ˈsɪvl lɔː): Luật dân sự/ luật hộ
- Criminal law (ˈkrɪmɪnl lɔː): Luật hình sự
- Adjective law (ˈædʒɪktɪv lɔː): Luật tập tục
- Admiralty Law/maritime law (ˈædmərəlti lɔː): Luật về hàng hải
- Consumer law (kənˈsjuːmə(r) lɔː): Luật tiêu dùng
- Commercial law (kəˈmɜːʃl lɔː): Luật thương mại
- Family law (ˈfæməli lɔː): Luật gia đình
- Environment law (ɪnˈvaɪrənmənt lɔː): Luật môi trường
- Land law (lænd lɔː): Luật ruộng đất
- Health care law (ˈhelθ keə(r) lɔː): Luật y tế/ luật chăm sóc sức khỏe
- Immigration law (ˌɪmɪˈɡreɪʃn lɔː): Luật di trú, nhập cư
- Intellectual property law (ˌɪntəˌlektʃuəl ˈprɒpəti lɔː): Luật sở hữu trí tuệ
- International law (ˌɪntəˈnæʃnəl lɔː): Luật quốc tế
- Marriage and family law (ˈmærɪdʒ ənd ˈfæməli lɔː): Luật hôn nhân và gia đình
- Patent law (ˈpætnt lɔː): Luật bằng sáng chế
- Real estate law (ˈriːəl ɪsteɪt lɔː): Luật bất động sản
Chúc các em sớm chinh phục người đó cũng như chinh phục tiếng anh nhé
==> Xem thêm:
Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí