I am text block. Click edit button to change this text. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.
Từ vựng thuộc chủ đề Education thường rất hay xuất hiện trong kỳ thi THPT Quốc gia. Để giúp các em có thể làm tốt bài thi, Ecorp English đãchọn lọc những từ hay gặp nhất trong chủ đề này để có thể tham khảo để nâng cao điểm thi của mình. Hãy lưu ngay về học, và ghi nhớ để có kỳ thi ấn tượng nhé.
STT | Từ vựng | Nghĩa | Ví dụ |
1 | Academic (adj) /ˌæk.əˈdem.ɪk/ | mang tính học thuật, hàn lâm. | Academic qualifications are important when it comes to getting a job these days. (Bằng cấp học thuật ngày nay rất quan trọng khi đi xin việc.) |
2 | Academy (n) /əˈkæd.ə.mi/ | học viện | He joined the football academy since he was 9. (Anh ấy gia nhập học viện bóng đá từ khi anh ấy mới 9 tuổi.) |
3 | Administration (n) /ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ | sự quản lý | He has little experience in administration. (Anh ấy có rất ít kinh nghiệm trong việc quản lý.) |
4 | Degree (n) /dɪˈɡriː/ | bằng cấp (nhận được khi hoàn thành 1 khóa học ở cao đẳng hoặc đại học) | She has a degree in chemistry from Harvard. (Cô ấy có bằng cấp về hóa học từ Harvard.) |
Diploma (n) /dɪˈpləʊ.mə/ | văn bằng (được trao bởi trường học, đại học hoặc cao đẳng khi vượt qua 1 kỳ thi bất kỳ hoặc hoàn thành chương trình học) | High school diploma is essential if you want to find a job. (Bằng cấp 3 rất quan trọng nếu bạn muốn tìm 1 công việc.) | |
Certificate (n) /səˈtɪf.ɪ.kət/ | chứng chỉ (khi vượt qua 1 kỳ thi) | She has many certificates because she has taken part in a variety of volunteer activities. (Vì đã tham gia vào rất nhiều hoạt động từ thiện nên cô ấy có rất nhiều chứng chỉ.) | |
Qualification (n) /ˌkwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ | chứng nhận (khi hoàn thành 1 khóa học huấn luyện hoặc 1 kĩ năng cần thiết.) | This job doesn’t need any qualifications. (Công việc này không cần chứng chỉ gì cả.) | |
5 | Bachelor’s degree /ˌbætʃ.əl.əz dɪˈɡriː/ | Bằng cử nhân | It normally takes 4 years to complete the bachelor’s degree in universities. (Thường mất 4 năm để hoàn thành |
Master’s degree /ˌmɑː.stəz dɪˈɡriː/ | Bằng thạc sĩ | After finishing the bachelor’s degree, he decided to study for a master’s degree. (Sau khi hoàn thành bằng cử nhân, anh ấy quyết định học lên bằng thạc sĩ.) | |
Doctor’s degree /ˈdɑk·tərz dɪˌɡri/ | Bằng tiến sĩ | Doctor’s degree is quite difficult to get. (Đạt được bằng tiến sĩ rất khó.) | |
6 | Postgraduate (n) /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/ | Nghiên cứu sinh | He has been a postgraduate for 2 years. (Anh ấy đã là 1 nghiên cứu sinh trong 2 năm qua.) |
Graduate (n/v) /ˈɡrædʒ.u.ət/ | Sinh viên tốt nghiệp | She is a physics graduate. (Cô ấy là 1 sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành vật lý.) | |
Undergraduate (n) /ˌʌn.dəˈɡrædʒ.u.ət/ | Sinh viên học bằng cử nhân | They are still undergraduates. They have 2 more years at college to finish. (Họ vẫn chưa tốt nghiệp. Họ vẫn còn phải học 2 năm nữa ở cao đẳng.) | |
Graduation (n) /ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/ | Sự tốt nghiệp | The graduation ceremony will be held on Tuesday. (Buổi lễ tốt nghiệp sẽ được tổ chức vào thứ 3.) |
Trên đây là những từ vựng tiếng anh theo chủ đề Education hay gặp trong bài thi THPT Quốc gia. Hy vọng thông qua chủ đề từ vựng và ví dụ Ecorp đưa ra, các em có thể áp dụng được ngay vào bài thi của mình.
Chúc các em đạt kết quả cao kì thi THPT Quốc gia và sớm chinh phục tiếng Anh thành công!
>> Xem thêm:
Săn ngay 30 vé học MIỄN PHÍ Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí