Ngày Thương binh Liệt sĩ 27/7 là một ngày lễ kỉ niệm được tổ chức hàng năm nhằm tri ân công lao to lớn của người thương binh, liệt sĩ trong cuộc chiến giành độc lập, bảo vệ Tổ quốc. Vậy ngày Thương binh Liệt sĩ có từ vựng tiếng Anh nào liên quan đến chủ đề này. Cùng ECorp English khám phá ngay bài viết bên dưới.
Chiến tranh đã lùi xa, ngày nay thế hệ trẻ chúng ta chưa từng nếm mùi lửa đạn nhưng mỗi năm đến ngày này, những hình ảnh, thước phim và câu chuyện lịch sử về sự hy sinh, chịu đựng của con người trong chiến tranh làm mỗi người Việt Nam lắng đọng lại.
Nhân ngày 27/7, Ngày Thương binh – Liệt sĩ, bậc con cháu chúng con xin kính cẩn nghiêng mình bày tỏ lòng biết ơn với những vị anh hùng còn hay đã mất, với những Bà Mẹ Việt Nam anh hùng đã cống hiến tuổi xuân vì độc lập của nước nhà một cách chân thành nhất!
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngày Thương binh Liệt sĩ 27/7
Trong tiếng Anh, ngày Thương binh Liệt sĩ là Vietnam’s War Invalids and Martyrs Day hoặc War Invalids and Martyrs’ Day. Cùng Cùng ECorp English khám phá ngay từ vựng tiếng anh liên quan đến ngày 27/7:
– War invalid /wɔːr ‘ɪnvəlɪd/ (n): thương binh
– War martyr /wɔːr ‘mɑ:rtər/ (n): liệt sĩ
– Revolutionary contributor/hero (n): người có công với cách mạng, anh hùng cách mạng
– Veteran (n): cựu chiến binh
– Comrade (n): đồng chí, bạn chiến đấu
– Chemical warfare (n): chiến tranh hóa học
– War heroes and martyrs (n): các anh hùng liệt sĩ
– Monument to War Heroes and Martyrs (n): Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
– Heroic /hɪ’roʊɪk/ (adj): anh hùng
– Vietnamese Heroic Mother (n): Bà mẹ Việt Nam anh hùng
– National liberation and reunification /’næʃnəl ˌlɪbə’reɪʃn ˌri:ˌju:nɪfɪ’keɪʃn/ (n): (công cuộc) giải phóng và thống nhất đất nước.
– Patriot (n): người yêu nước, nhà ái quốc
– War crime: tội ác chiến tranh
– Noble sacrifice (n): sự hy sinh cao cả
=> Xem thêm
I am text block. Click edit button to change this text. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.