Trong bài viết này, Ecorp sẽ chia sẻ cho bạn đọc bộ từ vựng được sử dụng trong kinh tế nói chung và chuyên ngành ngân hàng nói riêng. Sau quá trình tổng hợp, Ecorp nhận thấy rằng số lượng từ vựng ở đây quá nhiều nên sẽ chia thành 2 phần để bạn đọc có thể dễ dàng theo dõi và ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn.
Bộ 200 từ vựng chuyên ngành Kinh tế – Ngân hàng (Phần 2)
- Supermarket bank: Ngân hàng siêu thị
- Treasuries: Kho bạc
- sales representative: đại diện bản hàng
- sales talk: thương lượng kinh doanh
- Retail bank: Ngân hàng mua bán lẻ
- Investment bank: Ngân hàng đầu tư
- Building society: Hiệp hội xây dụng
- Upturn (n) Sự chuyển hướng tốt, khá lên
- Central bank: Ngân hàng trung ương
- Prioritise: Ưu tiên
- Infrastructure: Cơ sở hạ tầng
- Monopoly Company: Công ty độc quyền
- 100% foreign invested Company: Công ty 100% vốn nước ngoài
- Destination: Điểm đến
- liability: khoản nợ, trách nhiệm
- depreciation: khấu hao
- Financial policies: chính sách tài chính
- Pulling: Thu hút
- Incentive: Khuyến khích
- Component: Linh kiện
- revenue: thu nhập
- Federal Reserve: Cục dự trữ liên bang
- Micro Finance (n) Tài chính vi mô
- Purchasing power: sức mua
- Active/ brisk demand: lượng cầu nhiều
- Managerial skill: kỹ năng quản lý
- To reject (v) Không chấp thuận, bác bỏ
- Private company: Công ty tư nhân
- Public limited company: Công ty trách nhiệm hữu hạn
- Multinational company: Công ty đa quốc gia
- Transnational company: Công ty xuyên quốc gia
- Joint Venture company: Công ty Liên doanh
- Joint Stock Company: Công ty Hợp Danh
- Petition: Kiến nghị
- Internet bank: Ngân hàng trên mạng
- Economic cycle (n) Chu kỳ kinh tế
- Slump (n) Tình trạng khủng hoảng, suy thoái, sụt giảm
- Commercial bank: Ngân hàng thương mại
- Potential: Tiềm năng
- Surplus: thặng dư
- Price-boom: việc giá cả tăng vọt
- Board hoarder: tích trữ/ người tích trữ
- moderate price: giả cả phải chăng
- monetary activities: hoạt động tiền tệ
- Foreign maket: thị trường trong nước! ngoài nước
- Foreign currency: ngoại tệ
- Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
- withdraw: rút tiền ra
- Average annual growth: tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm
- Capital accumulation: sự tích luỹ tư bản
- Indicator of economic welfare: chỉ tiêu phúc lợi ktế
- Contribute: Đóng góp
- interest: tiền lãi
- turnover: doanh số, doanh thu
- inflation: sự lạm phát
- offset: sự bù đáp thiệt hại
- treasurer: thủ quỹ
- speculatỉon/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
- insurance: bảo hiểm
- tranfer: chuyển khoản
- Holding company: công ty mẹ
- Affiliated/ Subsidiary company: công ty con
- Co-operative: hợp tác xã
- agent: đại lý, đại diện
- customs barrier: hàng rào thuế quan
- Sole agent: đại lý độc quyền
- Fixed capital: vốn cố định
- Floating/ Working! Circulating/ liquid capital: vốn luân chuyển
- Amortization/ Depreciation: khấu hao
- invoice: hoá đơn
- Joint stock company: cty cổ phần
- National firms: các công ty quốc gia
- Transnational corporations: Các công ty siêu quốc gia
- mode of payment: phương thức thanh toán
- embargo: cấm vận
- account holder: chủ tài khoản
- conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
- financial year: tài khoản
- joint venture: công ty liên doanh
- instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
- mortage: cảm có , thê nợ
- dumping: bán phá giá
- economic blockade: bao vây kinh tế
- guarantee: bảo hành
- Macro-economic: kinh tế vĩ mô
- Micro-economic: kinh tế vi mô
- Planned economy: kinh tế kế hoạch
- Market economy: kinh tế thị trường
- Distribution of income: phân phối thu nhập
- Real national income: thu nhập quốc dân thực tế
- Per capita income: thu nhập bình quân đầu người
- Gross National Product ( GNP): Tổng sản phẩm qdân
- Gross Dosmetic Product (GDP): tổng sản phẩm quốc nội
- National Income: Thu nhập quốc dân (NI)
- Net National Product: Sản phẩm quốc dân ròng (NNP)
- Regulation: sự điều tiết
- The openness of the economy: sự mở cửa của nền ktế
- Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng ktế
- Supply and demand: cung và cầu
- Potential demand: nhu cầu tiềm tàng
- Effective demand: nhu cầu thực tế
- Effective longer-run solution: giải pháp lâu dài hữu hiệu
Trên đây mới chỉ là phần 1 của Bộ từ vựng chuyên ngành ngân hàng. Mời bạn đọc tiếp tục theo dõi phần 1 để có thể nắm bắt những từ vựng ở lĩnh vực này ở mức cơ bản. Chúc bạn học tập vui vẻ.
- Những cặp từ dễ gây nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh
- Hướng dẫn cách học từ vựng qua bài hát hiệu quả
- 5 mẹo học từ vựng nhớ mãi không quên
- Bộ từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục
- Chữa ngay bệnh hay quên từ vựng triệt để cho “não cá vàng”
- Học cách ghi nhớ từ vựng vừa nhanh vừa hiệu quả của người Do Thái
- Phân biệt nhóm từ gây nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh
- Tổng hợp những từ ngữ khác biệt giữa Anh – Anh và Anh – Mỹ
- Học từ vựng qua hình ảnh – Hiệu quả tăng gấp đôi!