Du lịch (Travel and Tourism) là chủ đề đã quá quen thuộc với sinh viên trong môn tiếng Anh học phần và chuyên ngành tại các trường đại học. Thế nhưng đã bao giờ bạn gặp phải chủ đề thi Viết – Nói về chủ đề Du lịch nhưng không có vốn từ vựng để trình bày và thảo luận ý kiến của mình chưa? Nếu có thì đây là tín hiệu cho biết bạn cần nằm lòng ngay những từ vựng chủ đề du lịch dưới đây để bổ sung vốn kiến thức cho chủ điểm này ngay nhé!
Nhóm các từ vựng chủ đề Du lịch
Các loại hình du lịch
- adventure travel: du lịch mạo hiểm
- trekking: du lịch dài ngày tại những địa điểm nguyên sơ, hoang dã
- leisure travel: du lịch nghỉ dưỡng
- kayaking : du lịch chèo thuyền Kayak
- diving tour: du lịch lặn biển
- domestic travel: du lịch trong nước
- foreign travel: du lịch nước ngoài
- sport travel: du lịch kết hợp thể thao
- culture travel: du lịch văn hoá
- incentive: du lịch khen thưởng (công ty)
Khách sạn và đặt chỗ
- low season: mùa thấp điểm
- peak season: mùa cao điểm
- short break: kỳ nghỉ ngắn ngày
- holiday: nghỉ lễ
- vacation: kỳ nghỉ dưỡng
- full board: khách sạn phục vụ ăn cả ngày
- parking area: khu vực đỗ xe
- booking confirmation: xác nhận đặt chỗ
- reservation: sự đặt chỗ trước
- accounts payable: tiền phải trả
- accounts receivable: tiền phải thu
- room attendant: nhân viên vệ sinh
- room number: số phòng
- lobby: sảnh chính
- recipient: lễ tân
Các hoạt động du lịch
- chill out = relax: thư giãn
- take photos/ take pictures: chụp ảnh
- go sightseeing: Ngắm cảnh
- enjoy local cuisine: thưởng thức ẩm thực bản địa
- participate in indoor/outdoor game: tham gia trò chơi trong/ngoài trời
- hang out: ra ngoài đi chơi
- to dive: lặn
- go fishing: câu cá
- go sailing: chèo thuyền
- to surf: lướt ván
- do sunbathing: tắm nắng
- swimming: bơi lội
- mountain climbing: leo núi
Đi du lịch mang lại lợi ích gì?
- restore historical sites: bảo tồn các địa danh lịch sử
- develop economy: phát triển nền kinh tế
- increase foreign currency: tăng nguồn tiền ngoại tệ
- bring more job opportunities for residents: tạo cơ hội việc làm
- improve locals’ quality of life: cải thiện chất lượng cuộc sống cho dân địa phương
- broaden one’s horizon: mở rộng hiểu biết
- gives us a new perspective on life: nhìn nhận nhiều khía cạnh mới của cuộc sống
- speak a new language: nói ngôn ngữ mới
- detoxify ourselves: thanh lọc cơ thể
- introduce us new culture: giới thiệu nét văn hoá mới
Câu hỏi thường gặp với chủ đề du lịch và gợi ý cách trả lời
Q: Do you like traveling?
(Bạn có thích đi du lịch không?)
A: Of course. Traveling is an essential way for me to refresh my mind and spend time with the people I love.
(Tất nhiên rồi, du lịch là cách hữu ích giúp tôi thư giãn đầu óc và dành thời gian cho những người mình yêu thương.)
Q: What do you usually do for your trip?
(Bạn thường chuẩn bị gì cho chuyến đi?)
A: Before any trip, I usually search for information about the location, weather, well-known destinations, transportation, local cuisine and prices of many services.
(Trước bất kỳ chuyến đi nào, tôi thường tìm kiếm thông tin về địa điểm, thời tiết, các địa điểm nổi tiếng, giao thông, món ăn địa phương và giá dịch vụ của mỗi điểm đến đó.)
Q: What do you usually bring when traveling?
(Bạn thường mang gì theo khi đi du lịch?)
A: I usually bring many important items, in particular clothes, medicine, food, a map, and so on.
(Tôi thường mang một số đồ thiết yếu như quần áo, thuốc, thức ăn, bản đồ và nhiều thứ khác.)
Q: What kind of places have you visited in your life?
A: I have visited almost many places, especially rural areas and suburbs like Tam Đảo, Sóc Sơn,…The reason why is because it gives me opportunities to express their creativity and live far away from bustling cities.
(Tôi đã từng đi du lịch ở nhiều nơi, đặc biệt là khu vực đồng quê và ngoại ô như Tam Đảo, Sóc Sơn,…Lý do tôi đi đến những địa điểm đó là vì nó mang lại cho tôi cơ hội để phát huy trí tưởng tượng và sống xa khỏi các thành phố ồn ào, nhộn nhịp.)
Bài tập ứng dụng
Với vốn từ vựng chủ đề du lịch đã được gợi ý, dưới đây là 5 câu hỏi để bạn vận dụng những cụm từ và cấu trúc câu hay để phát triển ý cho câu trả lời của mình.
- Which place would you really like to visit? Why?
- Which type of tourism do you like best?
- Do you like to travel alone or in a group?
- When you visit new places, what do you like to do?
- What do you do to prepare for your vacation?
Những cụm động từ tiếng Anh thú vị dành cho người đam mê du lịch
>> XEM THÊM
Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí
Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản
Lịch khai giảng khóa tiếng Anh dành cho người mất gốc tháng 2-3