Từ vựng IELTS chủ đề Environment hay dùng nhất khi đi thi

Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng IELTS chủ đề Environment kèm bài mẫu Từ vựng IELTS chủ đề Environment

Từ vựng IELTS chủ đề Environment hay dùng nhất khi đi thi

Môi trường là chủ đề cực hot và cơ bản trong khi làm bài thi ielts. Hầu như năm nào cũng có chủ đề này xuất hiện. Hôm nay hãy cùng Ecorp English tìm hiểu từ vựng IELTS chủ đề Environment và bài mẫu tham khảo.

Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng IELTS chủ đề Environment kèm bài mẫu Từ vựng IELTS chủ đề EnvironmentTừ vựng IELTS chủ đề Environment

Từ vựng IELTS Chủ đề Environment (Môi trường) là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong IELTS Writing Task 2. Và nó rất quan trọng trong bất kì kỳ thi nào, nên bạn phải có ngay nhé:

  1. carbon dioxide ≈ greenhouse gases (khí thải nhà kính) ≈ emissions (khí thải)
  2. the greenhouse effect: hiệu ứng nhà kính
  3. average global temperatures ≈ the earth’s average temperatures ≈ our planet’s average temperatures: nhiệt độ trung bình toàn cầu/trái đất
  4. human activity: hoạt động của con người
  5. deforestation ≈ forest clearance ≈ illegal logging (chặt cây trái pháp luật) ≈ cutting and burning trees
  6. produce = release + khí thải + into….(v): thải khí thải ra đâu
  7. the burning of fossil fuels: việc đốt nhiên liệu hóa thạch
  8. ozone layer depletion: sự phá hủy tầng ô-zôn
  9. melting of the polar ice caps: việc tan chảy các tảng băng ở cực
  10. sea levels: mực nước biển

Ecorp Trang chủ » Kỹ năng » Từ vựng IELTS chủ đề Environment kèm bài mẫu Từ vựng IELTS chủ đề Environment

 

  1. put heavy pressure on…: đặt áp lực nặng nề lên…
  2. wildlife habitats: môi trường sống của động vật hoang dã
  3. the extinction of many species of animals and plants: sự tuyệt chủng của nhiều loài động thực vật
  4. people’s health: sức khỏe của con người
  5. introduce laws to…: ban hành luật để….
  6. renewable energy from solar, wind or water power: năng lượng tái tạo từ năng lượng mặt trời, gió và nước.
  7. raise public awareness: nâng cao ý thức cộng đồng
  8. promote public campaigns: đẩy mạnh các chiến dịch cộng đồng
  9. posing a serious threat to: gây ra sự đe dọa đối với
  10. power plants/ power stations: các trạm năng lượng
  11. absorb: hấp thụ
  12. global warming/ climate change: nóng lên toàn cầu/ biến đổi khí hậu
  13. extreme weather conditions: những điều kiện thời tiết khắc nghiệt
Từ vựng IELTS chủ đề Environment
                  Từ vựng IELTS chủ đề Environment  rất hay dùng

Bài mẫu tham khảo cho chủ đề Environment 

Các bạn tham khảo bài văn mẫu bên dưới của Ecorp để xem cách vận dụng một số từ bên trên vào bài viết của mình nhé. Trong bài có sử dụng cả những từ vựng ielts bên trên nhé.

ĐỀ BÀI: Global warming is one of the most serious issues that the world is facing today. What are the causes of global warming and what measures can governments and individuals take to tackle the issue?

Dịch đề: Nóng lên toàn cầu là một trong những vấn đề nghiêm trọng nhất mà thế giới đang đối mặt ngày nay. Nguyên nguyên của nóng lên toàn cầu gì gì? Những biện pháp nào mà chính phủ và cá nhân có thể thực hiện để giải quyết vấn đề này?

One of the most pressing environmental issues which is posing a serious threat to the world is global warming. This essay will look at some primary causes of this and suggest several possible solutions to this problem.

There are a number of reasons why the earth is getting warmer than ever before. The first reason is the levels of greenhouse gases released from power plants to the air are rising at alarming rates. This leads to an increasing concentration of carbon dioxide in our atmosphere, acting as a roof of a greenhouse, trapping heat and causing global warming. Another reason for rising global temperatures is deforestation. It is widely known that trees help absorb carbon dioxide in the air and thus reduce climate change. However, with large areas of forests being cut down for different purposes, carbon dioxide and other heat-trapping gases will continue to rise, contributing to global warming.

Từ vựng IELTS chủ đề Environment

There are various measures that could be implemented to tackle the problem of global warming. First, it is necessary for the government to encourage power stations and plants to use more environmentally-friendly energy sources such as nuclear or renewable energy instead of fossil fuels. Second, stricter punishments should be imposed for illegal logging and forest clearance to make sure that forests are properly managed and protected. As individuals, we can help mitigate global warming by planting more trees in our gardens or taking part in environmental protection programmes such as community planting. By taking these actions, this problem would be properly tackled.

In conclusion, there are various factors leading to global warming and steps need to be taken to address this serious issue.

Trên đây chính là các Từ vựng IELTS chủ đề Environment và 1 bài văn thuộc chủ đề này, các bạn có thể lưu lại và áp dụng vào những bài có chủ đề này nhé.

Chúc các em thành công!

==> Xem thêm: Chinh phục ielts theo cách chấm thi giám khảo.

Cách luyện phát âm chuẩn dành cho người đi làm

---
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH

Head Office: 26 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: 024. 629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)
-------------------------
HÀ NỘI
ECORP Cầu Giấy: 30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy - 024. 62936032
ECORP Đống Đa: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa - 024. 66586593
ECORP Bách Khoa: 236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng - 024. 66543090
ECORP Hà Đông: 21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông - 0962193527
ECORP Công Nghiệp: 63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội - 0396903411
ECORP Sài Đồng: 50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội - 0777388663
ECORP Trần Đại Nghĩa: 157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722
ECORP Nông Nghiệp: 158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội - 0869116496
- HƯNG YÊN
ECORP Hưng Yên: 21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên - 0869116496
- BẮC NINH
ECORP Bắc Ninh: Đại học May Công nghiệp – 0869116496
- TP. HỒ CHÍ MINH
ECORP Bình Thạnh: 203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497
ECORP Quận 10: 497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM - 0961995497
ECORP Gò Vấp: 41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp - 028. 66851032
Tìm hiểu các khóa học của và đăng ký tư vấn, test trình độ miễn phí tại đây.
Cảm nhận học viên ECORP English.

Share this post