Điểm cao ngay với cụm từ tiếng Anh hay dùng trong mọi bài thi
Khi học bạn đừng nhồi nhét quá nhiều, hãy bắt đầu bằng những cụm từ tiếng Anh cơ bản nhất, hay dùng nhất. Những cụm từ tiếng anh hay được sử dụng này sẽ giúp các em ghi nhớ dễ dàng hơn. Hôm nay Ecorp English sẽ giúp em học cụm động từ tiếng Anh và ví dụ để các dễ hiểu và đạt điểm cao hơn kỳ thi tới nhé.
Hãy bắt đầu ngay với những cụm từ tiếng anh quen thuộc này nhé:
- turn on something : bật
Ví dụ: The success of the talks turns on whether both sides are willing to compromise.
Sự thành công của cuộc đàm phán tùy thuộc vào 2 bên sẵn lòng hợp tác với nhau hay ko
- turn off /tɜːn/ : tắt, rẽ
You need to turn off left just before you get to the village.
Bạn cần phải rẽ trái ngay trước khi bạn tới được ngôi làng.
- speed up (something) /spid/ : tăng tốc
The car suddenly speed up and went through a red light.
Xe ô tô đột nhiên tăng tốc và vượt qua đèn đỏ
- slow down (something) /sloʊ/ :chậm lại
The car slowed down, then suddenly pulled away.
Xe ô tô đi chậm lại, sau đó đột nhiên lùi ra.
- keep up /kiːp/ : tiếp tục
I read the papers to keep up with what’s happening in the outside world.
Tôi đọc những tờ giấy để tiếp tục biết cái gì đang xảy ra ở thế giới ngoài kia.
- call off /kɔl/ something : hủy bỏ
Union leaders called the strike off at the last minute.
Liên minh thủ lĩnh hủy bỏ cuộc đình công tại phút cuối cùng.
- hold on /həʊld/ : đợi, chờ đợi
Are you ready?” “No, hold on.”
Bạn đã sẵn sàng chưa? Không, đợi đã
Hold on. I’ll be ready in just a moment.
Chờ tí. tao sẽ sẵn sàng trong chốc lát thôi.
- cut down : cắt giảm
She used to work 50 hours a week, but recently she’s cut down.
Cô ấy đã từng làm việc 50 giờ một tuần, nhưng hiện nay cô ấy đã giảm giờ làm xuống
- talk over something /tɔk/ : thảo luận
We should get together and talk this over.
Chúng ta nên ở lại với nhau và bàn về nó
- hold back : giữ lại
He held back, terrified of going into the dark room.
anh ấy kìm nén việc đi vào bóng tốt.
- break down /breɪk/ : hỏng
Oh no – has your washing machine broken down again?
ồ không – máy giặt của bạn bị hư nữa à?
Có một mẹo nhỏ mà các em cần biết để có thể tăng vốn cụm từ. Các em nên có cuốn sổ tay nhỏ để ghi lại hết những cụm từ hay, có thể tìm từ nguồn học tập, trang báo, … nào đó. Đừng chỉ ghi lại hãy thực hành thường xuyên, xem lại và áp dụng các bài thi để ghi nhớ lâu hơn.
Học theo cụm từ tiếng Anh còn có tác dụng đối với phát âm. Các em sẽ không còn học phát âm các âm đơn lẻ, mà sẽ học ngữ điệu nói cả cụm từ. Nếu được học với giáo viên bản ngữ các em sẽ thấy phát âm, dừng ngắt nghỉ một cạch tự nhiên trong từng cụm từ tiếng anh. Họ nói ngôn ngữ theo cụm từ tiếng anh, theo cách ngắt đoạn ngôn ngữ ngắn.
Gờ thì cùng xem thêm các cụm từ tiếng anh đắt giá hay sử dụng trong bài thi nhé:
- turn down : đi xuống
When the market turns down, recruitment is one of the first areas companies look at to make savings.
Khi thị trường đi xuống, tuyển dụng là một trong những lĩnh vực đầu tiên các công ty nhìn vào để tiết kiệm.
- look up to sb : kính trọng
He’d always looked up to his uncle.
Anh ấy thường xuyên kính trọng chú của mình.
- leave out something/someone : bỏ qua
You left out the best parts of the story.
Tôi đã bỏ qua phần hay nhất của câu chuyện.
- put forward/forth something : đưa ra
None of the ideas that I put forward have been accepted.
Không có ý tưởng nào tôi đưa ra được chấp nhận.
- dress up : mặc
You don’t need to dress up to go to the mall – jeans and a T-shirt are fine.
Bạn không cần mặc đồ trong khu mua sắm quần jean và một cái áo thun là ổn.
- work out : làm việc
I try to work out twice a week.
Tôi cố gắng làm việc hai tuần một lần
- come about : xảy ra
How did the problem come about in the first place?
Vấn đề đã xảy ra như thế nào ở nơi đầu tiên?
- hope for sth/sb : hy vọng cho điều gì/ ai đó
I’ve repaired it as well as I can – we’ll just have to hope for the best.
Tôi đã sửa chữa nó tốt nhất có thể – Chúng ta hãy hi vọng cho kết quả tốt nhất.
Hy vọng với những cụm từ tiếng anh thông dụng này sẽ giúp các em chinh phục tiếng Anh thành công.
==> Xem thêm: Khóa học tiếng Anh phát âm chuẩn Cambridge Miễn phí
Khóa học Ecorp Starter- Tiếng Anh cho người mất gốc
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
---HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC TẾ ECORP ENGLISH