Mỗi năm bốn lần, Oxford Dictionary – từ điển phổ biến nhất trên thế giới – đều được cập nhật những từ, cụm từ tiếng Anh mới, thể hiện sự thích nghi không ngừng của ngôn ngữ này với thế giới xung quanh. Trong bản cập nhật tháng 9/2016, đã có hơn 1200 từ được thêm vào từ điển Oxford và nhiều từ trong số đó chắc chắn sẽ khiến bạn thấy bất ngờ.
Photobomb (v)
Theo sau selfie thì đến lượt photobomb cũng đã được thêm vào từ điển Oxford. Về nghĩa, photobomb là động từ dùng để chỉ việc ai đó phá bạn, chen ngang vào khung hình trong khi bạn đang chụp ảnh selfie.
√ I hate Elena. She photobombs us whenever we want to take selfies. (Tôi ghét Elena. Cô ta cứ chen ngang mỗi khi chúng tôi muốn chụp selfie.)
Vape (v)
Ngày càng nhiều người từ bỏ thuốc lá và chuyển sang hút thuốc lá điện tử. Thay vì phải giải thích dài dòng, bạn có thể dùng động từ vape để diễn tả hành động này. Bên cạnh đó, một người hút thuốc lá điện tử cũng được gọi là vaper.
√ I’d rather vape than smoke again. (Tôi thà hút thuốc lá điện tử còn hơn nghiện thuốc lá lần nữa.)
Binge-watch (v)
Đã bao giờ bạn nằm dài trên giường vào ngày nghỉ và “luyện” gần hết một bộ phim Hàn Quốc? Nếu vậy thì bạn vừa mới binge-watch, động từ dùng để chỉ việc xem liên tục những series phim vào dịp cuối tuần, rảnh rỗi.
√ You have stayed at home for 2 days and bing-watched 3 TV series. Come on, let’s go out! (Em ở nhà 2 ngày và luyện hết 3 series phim rồi. Ra ngoài chơi đi!)
Mahalo (n)
Tiếng Anh vẫn thường mượn từ của một số ngôn ngữ khác để làm phong phú thêm vốn từ của mình, và mahalo là một ví dụ điển hình. Mahalo là danh từ trong tiếng Hawaiian, dùng để diễn tả sự cảm ơn.
√ Mahalo to all of you who took the time to vote. (Cám ơn tất cả mọi người đã dành thời gian đi bầu cử.)
Freegan (n)
Tái chế là việc làm rất tốt để bảo vệ môi trường, tuy nhiên có nhiều người lại bị ám ảnh quá mức với điều này. Danh từ freegan ra đời để chỉ những người luôn chăm chăm tái chế mọi thứ trong cuộc sống, thậm chí là chỉ dùng lại đồ ăn trong thùng rác.
√ The community love recycling, but you are becoming an extreme freegan, John. (Mọi người đều thích tái chế nhưng mà anh đang trở nên cực đoan rồi đó John.)
Yoda (n)
Nếu là fan cứng của dòng phim Star Wars, chắc chắn bạn sẽ biết đến Yoda – bậc thầy hùng mạnh luôn đưa ra những lời khuyên thấu đáo. Giờ đây, bạn đã có thể sử dụng từ Yoda như một danh từ để ám chỉ người thông thái, có kiến thức sâu rộng về một lĩnh vực nào đó.
√ If you want to have an explainer video, you should contact a Yoda like James Cameron. (Nếu muốn có một video quảng cáo thì bạn nên liên hệ với chuyên gia kiểu như James Cameron).
Webisode (n)
Bạn đã biết từ episode, nghĩa là các tập phim. Năm nay, Oxford giới thiệu đến bạn từ webisode – dành từ để chỉ các tập phim chỉ có thể coi trực tuyến trên các dịch vụ như Netflix, Amazon Video, Vimeo v.v…
√ Unfortunately, we cannot provide all webisodes for free. (Rất tiếc là chúng tôi không thể cung cấp mọi tập phim online miễn phí được.)
Skort (n)
Những chiếc quần nhưng lại trông như váy đang là mốt thời trang được rất nhiều bạn nữ ưa chuộng. Và trong tiếng Anh, bạn có thể gọi loại trang phục đó là skort – sự kết hợp giữa skirt (váy) và shorts (quần ngắn).
√ Catherine should buy a skort – in case she wants to go roller-skating. (Catherine nên mua váy skort để có thể mặc khi đi trượt patin.)
Gender-fluid (adj)
Danh sách các tính từ liên quan đến giới tính vừa được thêm vào một gạch đầu dòng mới: gender-fluid. Tính từ này dùng để ám chỉ một người được đánh giá, hoặc tự nhận là mình không có một giới tính, xu hướng tình dục cố định, rõ ràng.
√ The DJ identifies himself as gender-fluid. (Bạn DJ đó tự nhận là mình không có một giới tính cố định.)
tl:dr
Thật lòng mà nói bạn sẽ không thể phát âm được cụm từ trên, nhưng bạn có thể sử dụng nó trong việc nhắn tin hằng ngày. Cũng xuất phát từ những tin nhắn điện thoại, tl:dr là viết tắt của too long: didn’t read, dùng để trả lời là bạn chưa đọc một tin nhắn nào đó.
√ Why don’t you response my message? (Sao anh không trả lời tin nhắn của tôi?)
√ Sorry tl:dr (Xin lỗi tôi chưa đọc.)
>> XEM THÊM
Khóa học tiếng Anh nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN miễn phí
Tìm hiểu khóa học tiếng Anh cho người mất căn bản
Khóa học PRE IELTS 3.0+