Kế toán là một trong những ngành rất dễ xin việc nhưng mức lương cũng không phải là quá cao. Và với sự phát triển cách mạng 4.0 tới lao động thì việc một ứng viên có tiếng Anh và trình độ kế toán sẽ được ưu tiên làm việc tại bất kỳ công ty nào với mức lương cao gấp đôi, gấp 3 lần mức lương kế toán không có trình độ tiếng Anh .
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN PHẦN 1
1. Điểm hòa vốn: Break-even point /ˈbreɪk iːvn/ /pɔɪnt/
2. Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể: Business entity concept /ˈbɪznəs/ /ˈentəti/ /ˈkɑːnsept/
3. Mua lại doanh nghiệp: Business purchase /ˈbɪznəs/ /ˈpɜːrtʃəs/
4. Vốn gọi trả sau: Calls in arrear /kɔːl/ /ɪn/ /əˈrɪrz/
5. Vốn: Capital /ˈkæpɪtl/
6. Vốn điều lệ: Authorized capital /ˈɔːθəraɪz/ /ˈkæpɪtl/
7. Vốn đã gọi: Called-up capital
8. Chi phí đầu tư: Capital expenditure /ˈkæpɪtl/ /ɪkˈspendɪtʃər/
9. Vốn đầu tư: Invested capital /ɪnˈvestid/ /ˈkæpɪtl/
10. Vốn phát hành: Issued capital /ˈɪʃuːd/ /ˈkæpɪtl/
11. Vốn chưa gọi: Uncalled capital /ʌnˈkɔːld/ /ˈkæpɪtl/
12. Vốn lưu động (hoạt động): Working capital /ˈwɜːrkɪŋ/ /ˈkæpɪtl/
13. Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần: Capital redemption reserve
14. Chi phí vận chuyển: Carriage /ˈkærɪdʒ/
15. Chi phí vận chuyển hàng hóa mua: Carriage inwards /ˈkærɪdʒ/ /ˈɪnwərdz/
16. Chi phí vận chuyển hàng hóa bán: Carriage outwards /ˈkærɪdʒ/ /ˈaʊtwərdz/
17. Chi phí bảo tồn hàng lưu kho: Carrying cost /ˈkæring/ /kɔːst/
18. Sổ tiền mặt: Cash book /kæʃ/ /bʊk/
19. Chiết khấu tiền mặt: Cash discounts /kæʃ/ /ˈdɪskaʊnt/
20. Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt: Cash flow statement
21. Phương pháp chủng loại: Category method /ˈkætəɡɔːri/ /ˈmeθəd/
22. Séc (chi phiếu): Cheques /tʃek/
23. Thẻ bấm giờ: Clock cards /klɑːk/ /kɑːrd/
24. Khóa một tài khoản: Closing an account
25. Tồn kho cuối kỳ: Closing stock /ˈkloʊzɪŋ/ /stɑːk/
26. Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán: Commission errors /kəˈmɪʃn/ /ˈerərs/
27. Kế toán công ty: Company accounts /ˈkʌmpəni/ /əˌkaʊnts/
28. Luật công ty: Company Act /ˈkʌmpəni/ /ækt/
29. Lỗi tự triệt tiêu: Compensating errors /ˈkɑːmpenseɪting/ /ˈerər/
30. Nguyên tắc kế toán: Concept of accounting
31. Nguyên tắc thận trọng: Conservatism /kənˈsɜːrvətɪzəm/
32. Nguyên tắc nhất quán: Consistency /kənˈsɪstənsi/
33. Tài khoản kiểm tra: Control accounts /kənˈtroʊl/ /əˌkaʊnts/
34. Quy ước: Conventions /kənˈvenʃn/
35. Chi phí chế biến: Conversion costs /kənˈvenʃn/ /kɔːsts/
36. Sự tập hợp chi phí: Cost accumulation /kɔːst/ /əˌkjuːmjəˈleɪʃn/
37. Sự phân bổ chi phí: Cost application /kɔːst/ /ˌæplɪˈkeɪʃn/
38. Nguyên tắc về giá phí lịch sử: Cost concept /kɔːst/ /ˈkɑːnsept/
39. Đối tượng tính giá thành: Cost object /kɔːst/ /ˈɑːbdʒekt/
40. Nguyên giá hàng bán: Cost of goods sold
41. Số dư có: Credit balance /ˈkredɪt/ /ˈbæləns/
42. Giấy báo có: Credit note /ˈkredɪt/ note
43. Lệnh chi: Credit transfer /ˈkredɪt/ /trænsˈfɜːr/
44. Chủ nợ: Creditor /ˈkredɪtər/
45. Cổ phần ưu đãi tích lũy: Cumulative preference shares
46. Tài khoản vãng lai: Current accounts /ˈkɜːrənt/ /əˌkaʊnts/
47. Tài sản lưu động: Current assets /ˈkɜːrənt/ /ˈæsets/
48. Nợ ngắn hạn: Current liabilities /ˈkɜːrənt/ /ˌlaɪəˈbɪləti/
49. Hệ số lưu hoạt: Current ratio /ˈkɜːrənt/ /ˈreɪʃioʊ/
50. Trái phiếu, giấy nợ: Debentures /dɪˈbentʃərs/
Đây chỉ là 1/4 số từ vựng mà ai học kế toán nhất địng phải biết. Cùng Ecorp tìm hiểu thêm các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hot này vào phần tiếp theo nhé!