Một ứng viên có tiếng Anh và trình độ kế toán sẽ được ưu tiên làm việc tại bất kỳ công ty nào với mức lương cao gấp đôi, gấp 3 lần mức lương kế toán không có trình độ tiếng Anh . Nếu bạn muốn nhảy việc lương cao hãy bắt đầu với tiếng Anh bằng từ vựng chuyên ngành cần thiết cho công việc mà Ecorp tổng hợp dưới đây:
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH KẾ TOÁN PHẦN 4
150. Phương pháp theo dõi tồn kho định kỳ: Periodic stock /ˌpɪriˈɑːdɪk/ /stɑːk/ 151. Phương pháp theo dõi tồn kho liên tục: Perpetual stock /pərˈpetʃuəl/ /stɑːk/ 152. Tài khoản thanh toán: Personal accounts /ˈpɜːrsənl/ /əˌkaʊnts/ 153. Sổ quỹ tạp phí: Petty cash books 154. Thủ quỹ tạp phí: Petty cashier /ˈpeti/ /kæˈʃɪr/ 155. Sự hao mòn vật chất: Physical deteration /ˈfɪzɪkl/ /dɪˈtɜːkreɪʃn/ 156. Đơn vị (sản phẩm thực tế): Physical units /ˈfɪzɪkl/ /ˈjuːnɪt/ 157. Vào sổ tài khoản: Posting /ˈpoʊstɪŋ/ 158. Hệ số phân bổ chi phí định trước: Predetermined application rate 159. Cổ phần ưu đãi: Preference shares /ˈprefrəns/ /ʃer/ 160. Cổ phần ưu đãi có tích lũy: Cummulative preference share 161. Cổ phần ưu đãi không tích lũy: Non-cummulative preference share 162. Chi phí khởi lập: Preliminary expenses /prɪˈlɪmɪneri/ /ɪkˈspens/ 163. Chi phí trả trước: Prepaid expenses /ˌpriːˈpeɪd/ /ɪkˈspens/ 164. Công ty tư nhân: Private company /ˈpraɪvət/ /ˈkʌmpəni/ 165. Khả năng sinh lời: Profitability /ˌprɑːfɪtəˈbɪləti/ 166. Giá thành cơ bản: Prime cost /praɪm/ /kɔːst/ 167. Lỗi định khoản: Principle error of 168. Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ: Process cost system 169. Giá thành sản phẩm: Product cost /ˈprɑːdʌkt/ /kɔːst/ 170. Chi phí sản xuất: Production cost /prəˈdʌkʃn/ /kɔːst/ 171. Lợi nhuận, lãi: Profits /ˈprɑːfɪt/ 172. Phân phối lợi nhuận: Appropriation of profit 173. Lãi gộp: Gross profit /ɡroʊs/ /ˈprɑːfɪt/ 174. Lãi ròng: Net profit /net/ /ˈprɑːfɪt/ 175. Tài khoản kết quả: Profit and loss account | 176. Mức cho phép cao nhất: Upward limit /ˈʌpwərd/ /ˈlɪmɪt/ 177. Phương tiện: Facility /fəˈsɪləti/ 178. Cổng máy tính: Gateway /ˈɡeɪtweɪ/ 179. Chuyển tiền đi: Outward payment /ˈaʊtwərd/ /ˈpeɪmənt/ 180. Chuyển tiền đến: Inward payment /ˈɪnwərd/ /ˈpeɪmənt/ 181. Đi kèm: Accompany /əˈkʌmpəni/ 182. Giao diện: Interface /ˈɪntərfeɪs/ 183. Phi lợi nhuận: Non-profit /ˌnɑːn ˈprɑːfɪt/ 184. Chi phí hoạt động: Operating cost /ˈɑːpəreɪtɪŋ/ /kɔːst/ 185. Tín dụng thư: Documentary credit /ˌdɑːkjuˈmentri/ /ˈkredɪt/ 186. Bút toán: Entry /ˈentri/ 187. Khoản tiền rút ra: Withdrawal /wɪðˈdrɔːəl/ 188. Thanh toán: Meet /miːt/ 189. Các khoản chi tiêu lớn: Capital expenditure /ˈkæpɪtl/ /ɪkˈspendɪtʃər/ 190. Dịch vụ ngân hàng tại nhà: Home banking /hoʊm/ /ˈbæŋ.kɪŋ/ 191. Thường ngày: Day-to-day /ˌdeɪ tə ˈdeɪ/ 192. Thao tác: Manipulate /məˈnɪpjuleɪt/ 193. Sự đòi lại được (nợ): Recovery /rɪˈkʌvəri/ 194. Thiết bị tiếp trợ: Adaptor /əˈdæptər/ 195. Thường kỳ: Periodically /ˌpɪriˈɑːdɪkli/ 196. Người sống dựa người khác: Dependant /dɪˈpendənt/ 197. Chất thuận: Grant /ɡrænt/ 198. Không hiệu quả: Inefficient /ˌɪnɪˈfɪʃnt/ 199. Cuộc tranh luận: Debate /dɪˈbeɪt/ 200. Những ý kiến tán thành và phản đối: Pros-and-cons
|